Danh mục sản phẩm
3. Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh 3.8. Hệ thống chụp CT, MRI 3.8.6. Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT 16 lát cắt cực nhanh
 

3.8.6. Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT 16 lát cắt cực nhanh



Code No: 3080600
Xuất xứ: Đức
Bảo hành: 12 tháng
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT 16 lát cắt cực nhanh
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
  • Hệ thống máy chính: 01 hệ thống
  • Phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ đi kèm: 01 bộ
  • Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt: 01 bộ
Đặc điểm và thông số kỹ thuật:
Tính năng:
  • Công nghệ điện không tiếp xúc, không có vòng trượt.
  • Chi phí thấp nhất, hệ thống cắt lớp CT đáng tin cậy với hiệu quả cao nhất, 0.5s / 360°, đáp ứng đầy đủ nhu cầu thực tế lâm sàng.
  • Máy dò gốm đất hiếm cực nhanh.
  • Với máy dò 24 hàng, một vòng quay đĩa thu thập 16 lát hình ảnh
  • Với 21504 thiết bị dò; độ dày lát tối thiểu là 0.625mm; độ che phủ của mỗi lần quét là 20mm
  • Nhiều công nghệ giảm liều tia X; công nghệ loại bỏ tự động phân tán dòng thông minh, quy trình vận hành thông minh.
  • Tốc độ quét nhanh chất lượng hình ảnh cao; 120 giây không ngừng quét; liều lượng tia X thấp
Hiệu quả:
  • Cung cấp sản phẩm Chi phí – Hiệu quả chăm sóc bệnh nhân cao.
  • Hoạt động đáng tin cậy.
  • Yêu cầu về không gian lắp đặt máy nhỏ và tối ưu hóa hiệu năng.
Tính năng nổi trội:
  • Thanh công cụ thân thiện, giao diện trực quan.
  • Thông tin bệnh nhân ngắn gọn, thiết lập đơn giản và đi thẳng vào lựa chọn các thủ tục chụp.
  • Trình tự chụp tự động tối ưu khi cần thiết tại bất kỳ thời điểm nào có thể.
Đặc tính kỹ thuật:
  • Điểm hội tụ động cho phép tăng độ phân giải theo trục quét và xoay bằng hai chùm tia dẻ quạt quét luân phiên nhau, cung cấp gấp đôi lượng dữ liệu dùng để tái tạo ảnh, tạo ra các ảnh chi tiết hơn.
  • Cảm biến ảnh được thiết kế hoàn toàn mới làm tối ưu tỷ số tín hiệu/nhiễu và thời gian chụp, tạo ra các bức ảnh có độ phân giải cao hơn.
Liều tia vừa đủ (DoseRight):
  • Hệ thống giúp giảm liều tích lũy khi thu ảnh chất lượng cao. Các đặc tính của hệ thống bao gồm tự động lựa chọn dòng, tự động chọn liều, có chế độ chuyên dụng dành cho trẻ em.
Lợi ích lâm sàng:
  • Cung cấp ảnh 2D và 3D trực quan nổi bật.
Thiết kế nhỏ gọn:
  • Thiết kế nhỏ gọn hơn nhiều các hệ thống CT Scanner đơn lát cắt khác, kích thước yêu cầu cho phòng chụp là 11.5feet x 16.5feet.
  • Khả năng về dịch vụ từ xa (remote service)
  • Gói dịch vụ từ xa liên tục kết nối với hệ thống thông qua các trung tâm bảo hành trực tuyến
    Giám sát hệ thống, các sai lệch có thể được phát hiện nhằm bảo trì hệ thống khỏi các trục trặc trong tương lai.
  • Hệ thống không chỉ chạy với hoạt động tối đa nhất mà còn được bảo trì liên tục nhằm tăng tính tin cậy cho hệ thống yêu cầu phải có hệ thống internet băng thông rộng.
Thông số kỹ thuật:
Hệ thống thu thập dữ liệu (Bộ phận thu nhận ảnh)
Thông số máy dò 21504 đơn vị /24 dòng
Tầm nhìn quét 500 mm
Loại quét Trục, động, xoắn ốc, định vị
Ma trận tái thiết 512 x 512
Tổng điện áp cao thế X-Ray (Bộ phát điện cao thế)
Tối đa nguồn ra 60 Kw
Tối đa đầu ra mA 500 mA
Phạm vi đầu ra điện áp cao thé 80, 100, 120, 140 Kv
Thành phần ống X-Ray (Đầu đèn)
Công suất nhiệt Anode 5.0 MHU
Công suất nhiệt hiệu quả 5.0 MHU
Kích thước tiêu điểm S: 0.5 x 1.0 mm; L: 1.0 x 1.0 mm
Công nghệ lấy nét ống Dynamic
Điện áp ống  
Ống hiện tại  
Tốc độ xoay của Anode 6300 vòng/phút
Khoảng cách từ trung tâm ISO đến tiêu điểm 570mm
Tỉ lệ làm lạnh liên tục Anode 6KW
Tỉ lệ hao mòn nhiệt của Anode lớn nhất 9.6KW
Kiểu làm lạnh Làm lạnh dầu
Hiển thị hình ảnh màu
Màn hình 24 inch
Độ phân giải màn hình 1920 x 1200
Ma trận hình ảnh 776 x 776
Các tham số quét xoắn ốc
Nhịp xoắn ốc 0.5, 1.0, 1.5
Thời gian quét liên tục 120 s
Phạm vi quét >160 Cm
Lưu trữ và lưu trữ hình ảnh
DICOM DICOM 3.0
Điều kiện làm việc & môi trường
Nhiệt độ phòng kiểm tra 20 ~ 26 °C
Nhiệt độ phòng điều khiển 18 ~ 28 °C
Độ ẩm phòng kiểm tra 30 ~ 70 %
Kiểm soát độ ẩm trong phòng 20 - 80%
Áp suất không khí 700 ~ 1060 hPa
Diện tích phòng máy tối thiểu 20m2
Diện tích phòng điều khiển tối thiểu 6.0m2
Kích thước phòng đề nghị 20m2
Độ cao trần tối thiểu 2300mm->2500mm
Nhiệt độ khi vận chuyển và khi để kho -20°C ~ + 55°C va chạm thấp hơn 10G khi còn cả thùng
Độ ẩm khi vận chuyển và khi để kho 10% ~ 90% không ngưng tụ
Điều kiện điện
Định mức điện áp 3N ~ 380 V
Tần số danh định 50Hz/60Hz ± 1Hz
Công suất điện 115 kVA
Điện áp chọn ngoài 200/208/220/230/240/380/400/415/440/460/480VAC
Biến thiên điện áp dung sai ≤ +10%
Giảm nạp ≤ 5%
Nguồn 3 pha không cân bằng ≤ 5%
Điện trở tiếp đất tiếp đất độc lập
Điện trở < 4 Ω
Điện trở tiếp đất thông thường < 1Ω
Hiệu năng hệ thống
Tiếng ồn hình ảnh > 0.29% (28 mGy)
Độ đồng nhất nước của CT ± 3 HU
Độ chính xác của CT Khí: -1000 HU ± 10 HU
Nước: ± 3HU
Độ phân giải tương phản cao 17.51 p/cm@0%MTF
131 p/cm@10%MTF
101 p/cm@50%MTF
Độ phân giải tương phản thấp hơn 3.0mm@0.3% (30mGy)
Hiện vật Không có hình ảnh CT ảo
Thời gian quét; quá trình quét và hình ảnh thu được
Phạm vi thời gian quét Trục: 0.5 giấy, 0.8 giây, 1 giây, 2 giây
Xoắn ốc: 0.5 giây, 0.8 giây, 1 giây
Tối đa thời gian quét liên tục > 120 giây
Thời gian tái tạo hình ảnh 40 hình ảnh / giây
Kiểu quét Trục, động, xoắn ốc, định vị
Phạm vi cường độ 0.2 ~ 1.5
Tỉ lệ quét động lực 1920 lát cắt/phút
Độ dày lát cắt
Quét trục và xoắn ốc 0.625, 1.25, 2.5, 5.0, 10 mm
Độ lệch của đo lường và danh nghĩa >2mm Độ dày: ± 1.0 mm
<2mm Độ dày: ± 50%
Giàn đỡ
Giàn nghiêng Chức năng nghiêng trước & sau
Chỉ báo góc nghiêng
Khả năng góc nghiêng ± 30° - độ lệch < ± 2°
H & V vị trí ánh sáng laser ind.
Độ chính xác định vị bằng laser ± 1 mm
Vị trí ống để quét 0°, 90°, 180° and 270°
Độ mở của giàn (độ mở đường kính) > 700 mm
Bảng kiểm tra
Phạm vi điều chỉnh cao nhất >350 mm
Phạm vi di chuyển ngang >1600 mm
Phạm vi quét >1600 mm
Bước chính xác < ± 0.25 mm
Tải bảng < 240 Kg
Tiếng ồn hoạt động < 70 dB
Thiết bị phát tia X
Phạm vi điều chỉnh điện áp và độ chính xác 80, 100, 120, & 140 kv bốn bánh răng
Độ lệch điện áp ± 5%
Phạm vi điều chỉnh hiện tại và độ chính xác 10mA ~ 500mA
Các bước tăng dần 10mA
Độ lệch hiện tại ± 20%
Tối đa Quét lớp / quét đơn 16
Chức năng phần mềm
Kiểm tra bệnh nhân
Quản lý thông tin bệnh nhân
Xem và phân tích hình ảnh
Cài đặt và in loại hình ảnh
Giao diện truyền thông DICOM
Quản lý giao thức quét
Quản lý hàng đợi công việc
Quét nâng cao
Gói giảm tiếng ồn
Chức năng nói tự động
Quản lý nhật ký
Kích thước và Trọng lượng
Kích thước giàn đỡ giường bệnh: (L x W x H) ~ (2.300 x 900 x 2.000) mm
Trọng lượng: ≤ 1900 kg
Kích thước thùng ngoài: (L x W x H) ~ (2.400 x 1100 x 2.200) mm
Kích thước giường: (L x W x H) ~ (2.450 x 600 x 1.100) mm
Trọng lượng giường: ≤ 450 kg
Kích thước thùng đóng giường: (L x W x H) ~ (2.600 x 1200 x 1.300) mm
Bàn điều khiển: (L x W x H) ~ (1.500 x 900 x 800) mm
Thiết bị ngoại vi (Bộ máy vi tính) (tuỳ chọn thêm)
Hệ điều hành: Windows XP
Tần số CPU: ≥ 2GHz (nhiều core)
Bộ xử lý đồ họa: 1 GPU
Bộ nhớ: ≥ 4GB
Ổ cứng: ≥160GB
Khả năng lưu trữ ảnh tối đa (512 x 512): khả năng lưu trữ ≥ 200,000
Ổ điểu khiển DVD – RW: 7500 ảnh cho ma trận 512/ mỗi đĩa 4GB
Giao diện sử dụng: CH và EN
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor chuyên dụng dùng cho trẻ sơ sinh
  • Máy tạo Oxy đa năng kèm phun sương (dùng cho gia đình & cá nhân); công suất 10 lít; với màn hình cảm ứng Led 12inch sử dụng được cùng 01 lúc cho 02 người
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) kiêm chức năng đo điện tim (ECG) cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Máy bơm tiêm hormon tuyến yên để điều trị hội chứng IHH / Kallmann
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Hệ thống tiêm truyền vòng kín dùng trong gây mê tích hợp màn hình theo dõi EEG
  • Hệ thống tiêm truyền cơ vòng kín dùng trong gây mê y tế
  • Máy bơm tiêm insulin cho bệnh tiểu đường qua Bluetooth
  • Máy hút dịch xách tay với công suất 14 lít/phút
  • Máy hút dịch trẻ em, trẻ sơ sinh
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi sử dụng một lần dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera với màn hình 7inch (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Máy rửa và hút dịch dạ dày tự động dùng trong phẫu thuật và hồi sức tích cực chống độc
  • Máy điện tim kỹ thuật số 3 kênh
  • Máy siêu âm trắng đen xách tay
  • Tay khoan xương với mâm cặp JACOBS với tay cầm điều chỉnh được cỡ Ø 6.35 mm
  • Tay khoan xương nội tuỷ đa năng cao cấp sử dụng Pin
  • Bàn khám sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực
  • Bàn khám; Bàn sanh và phẫu thuật sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực đa chức năng
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Máy điều trị tuyến vú bằng tia hồng ngoại (Mastopathy  Treatment Apparatus)
  • Máy điều trị rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy chẩn đoán rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy hút tinh trùng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Máy đo khí áp mũi (Máy đo điện trở mũi) loại 4 pha tiêu chuẩn
  • Máy đo mũi bằng sóng âm kết hợp với máy vi tính (Laptop)
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo âm ốc tai và điện thính giác thân não (kết hợp OAE (DP/TE); ABR; ASSR) với kênh ghi âm đơn hoặc kép
  • Máy hàn mạch máu lưỡng cực
  • Dao đốt (đầu dò Saline) dùng cho cắt amiđan và cắt adenoidectomy của máy Coblator
  • Bộ dụng cụ phẫu thuật mũi xoang Fess
  • Que tăm nhựa Nha khoa dùng trong trám chân răng vĩnh viễn
  • Que tăm giấy Nha khoa dùng để sấy khô ống chân răng (điều trị tủy răng)
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Đầu kim tiêm bơm chất lỏng có lỗ bên hông
  • Kim tưới nội nha
  • Vật liệu làm đầy Ống chân răng bằng xi măng ionomer thủy tinh tự bảo dưỡng
  • Vật liệu nhựa hàn ống chân răng
  • Vật liệu làm đầy chân răng tạm thời (Bột canxi hydroxit trộn sẵn với bari sulfat)
  • Vật liệu làm đầy tạm thời tan trong chất béo cho ống chân răng
  • Kem EDTA phục hồi ống chân răng
Hỗ trợ
0938 736 336
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 13
  • Truy cập hôm nay 84
  • Tổng cộng 50979
Rank alexa