Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
- Máy chính – Main Unit: 01 cái
- Phụ kiện tiêu chuẩn đồng đi kèm; 01 bộ bao gồm
Cáp điện tim 03 chuyển đạo - 3 Lead ECG Cable: 01 cái
Miếng dán điện cực tim - Electrode for ECG: 10 cái
Cảm biến đo SpO2 và cáp nối cho người lớn - SpO2 Finger Clip Sensor (adult): 01 cái
Bộ dây đo và bao đo huyến áp không xâm lấn NIBP cho người lớn loại sử dụng lại nhiều lần - NIBP Hose & NIBP Cuff (adult): 01 bộ
Sensor nhiệt độ ngoài da sử dụng lại nhiều lần – Temp sensor: 01 bộ
Túi đựng máy - Carrying case: 01 cái
Pin sạc sử dụng nhiều lần lên đến 8 giờ (Pin 4400mAh lithium) - Recharged rechargeable battery 8 hours (4400mAh lithium battery): 01 ea
Dây nguồn – Power cord: 01 cái
Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt – User Manual: 01 quyển
Đặc tính và thông số kỹ thuật của máy:
Đặc điểm:
- Monitor cấp cứu chuyên dụng dùng cho xe cứu thương là một Monitor cấp cứu chuyên dụng thế hệ mới.
- Nó được thiết kế dựa trên những nhu cầu về việc theo dõi bệnh nhân trong quá trình cấp cứu vận chuyển hoặc tại hiện trường cấp cứu, theo đuổi tính thực dụng, tiện lợi và đáng tin cậy trong vận chuyển, cấp cứu, cấp cứu khẩn cấp.
- Thiết bị sử dụng dựa trên công nghệ PC/ABS với độ cứng cao, hệ thống thao tác Linux với độ tin cậy cao, màn hình tinh thể màu chống xước với độ sáng nét cao.
- Túi đựng chuyên dụng gồm ngăn chứa phụ kiện, ngăn chứa các thiết bị cấp cứu với nhiều phương thức mang theo khác nhau.
- Thiết bị được thiết kê nhỏ gọn, dễ dàng mang theo.
- Chắc chắn, tin cậy, ổn định, chống thấm nước, chống lửa, chống rơi.
- Thiết bị có thể hiển thị rõ nét khi ánh sáng bên ngoài quá sáng, có thể sử dụng được trong điều kiện khắc nghiệt.
- Thiết bị đáp ứng được nhu cầu sử dụng khi sử dụng trong quân đội, trong bệnh viện và các cơ sở y tế để vận chuyển bệnh, cấp cứu, cấp cứu khẩn cấp ngoài trời.
Giám sát vận chuyển khẩn cấp đặc biệt:
- Với kích thước khác nhau
- Cấu trúc khác nhau
- Pin khác nhau
- Túi đựng khác nhau
- Hệ thống hoạt động khác nhau
- Người dùng khác nhau
- Nhưng cùng một nhà cung cấp
Các ứng dụng:
Hiện trường cứu hộ (Applications):
- Thích hợp dùng trong hiện trường cứu thương.
- Thích hợp cho vận chuyển ngoài viện và trong viện.
- Thích hợp cho Bác sĩ, Y tế mang theo tiến hành kiểm tra bệnh nhân trên từng phòng bệnh nhân.
- Thao tác thuận lợi, Bác sĩ hoặc Y tế có thể lưu trữ dữ liệu đo được của bệnh nhân.
Tính năng:
- Túi đựng được lắp đặt Pin sạc Li-on 4.400mAh.
- Gồm 02 Pin Li-on. Lắp đặt trong máy 01 Pin Li-on 2.600 mAh.
- Túi đựng chuyên dụng lắp đặt pin Li-on 4.400mAh. Pin có thể hoạt động liên tục trong 8 giờ.
- Màn hình 4.3”. Độ phân giải 16:9. Màn hình tinh thể màu. Hiển thị rõ nét. Thao tác bằng màn hình cảm ứng.
- Xem lại dự liệu lưu trữ trong vòng 48 tiếng.
- Trọng lượng máy: 1.2kg. Rất thuận tiện trong việc di chuyển.
- Hệ thống thao tác cấu hình Linux.
- Chống rơi từ độ cao 1.2m.
- Chống nước, chống rung, chống rơi.
- Với túi đựng giúp thiết bị có thể chống thấm nước, chống rung, có thể đựng được dụng cụ cấp cứu, có lợi cho việc sử dụng và mang theo.
- Nhiều phương án mang theo: đeo như túi xách ngang, treo trên giá, treo trên xe cứu thương.
- Bên trái túi đựng chuyên dụng có thể đựng được dụng cụ cấp cứu. Bên phải có thể đựng các phụ kiện của máy.
- Thiết bị có thể trao đổi dữ liệu bệnh lý vào máy Monitor C90.
- Thiết bị còn có thể làm mô-đun vận hành trên C90.
- Màn hình đa giao diện điều hành.
- Thiết bị là sự kế thừa và phát huy phong cách thao tác đơn giản nhanh gọn. Sử dụng 9 nút thao tác tắt thường dùng, thích hợp trong sử dụng cấp cứu chẩn đoán.
- Hiển thị đoạn xu hướng trên 1 giờ.
- Xem lại được 100 dữ liệu thời gian báo động.
- Hiển thị lại 5 phút với 02 bước sóng điện tim.
Thông số kỹ thuật của máy:
Hiển thị:
- Màn hình màu LCD 4.3 inchs
- Phương pháp hiển thị dạng sóng: Có thể hiển thị trên màn hình lên đến 10 dạng sóng (ECG, SpO2, NIBP, RESP hoặc EtCO2; ….)
- Độ phân giải: 16:9
- Tốc độ quét: 12.5, 25, 50 mm/giây
- Với 2 kênh ECG hiển thị 3 đạo trình ECG trên màn hình.
- Màu các dạng sóng hiển thị có thể lựa chọn được cài đặt sẵn trong máy.
- Màu hiển thị dạng số: có thể lựa chọn màu được cài đặt sẵn trong máy.
- Có khả năng dừng sóng.
Các thông số ứng dụng: ECG, SpO2, NIBP, RESP, TEMP, PR, EtCO2.
Nguồn điện:
- Nguồn điện cung cấp: AC 100-240V, 50/60Hz, 80VA
- Pin dự phòng: loại pin Li-on dùng trong 2 giờ.
Quản lý dữ liệu:
- Lưu trữ dữ liệu: trong vòng 07 ngày ~ 168 giờ
- Khoảng thời gian dữ liệu đồ họa và hiển thị: 1, 5, 15, 30 phút và 1 giờ
- Tiết kiệm tới hơn 20 dữ liệu mang tính chất sự kiện (event data)
Ngôn ngữ: Lựa chọn ngôn ngữ: Anh
Các Module theo dõi:
ECG:
- Chuyển đạo: 3 chuyển đạo (3 đạo trình)
- Kênh: 2 Kênh – hiển thị đầy đủ
- Phạm vi HR: 30~300 bpm (±2 bpm)
- Độ nhạy hiển thị: 2.5, 5, 10, 20, 30, 40 mm/mV hoặc tự động
- Điều khiển độ nhạy: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/giây
SpO2:
- Phạm vi: 0~100%
- Độ chính xác: 100~70% ± 2%, 69~50% ± 3%, 49~0% không định rõ
- Khoảng biến đổi xung: 20~300 bpm
- Độ chính xác: 20~240 bpm ± 2bpm; 241~300 bpm ± 3 bpm
- Độ ngập thấp (low perfusion): lên đến 0.1%
- Thời gian thiết lập: bước sóng ngoài thời gian: tối đa 2 giây. Hiển thị tỉ lệ SpO2: tối đa 10 giây
- Độ nhạy hiển thị: 2.5, 5, 10, 20, 30, 40 mm/mV hoặc tự động
- Điều khiển độ nhạy: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/giây
Respiration (Nhịp thở - Hô hấp):
- Phạm vi: 4~150 rpm (±2% hay ± 2bpm)
- Ngừng thở: Tắt (OFF), 10~40 giây
- Hình dạng sóng: hiển thị 0.25, 0.5, 1, 2, 4 Ω tự động hiển thị
NIBP (Huyết áp không xâm lấn):
- Phương pháp: dao động (oscillometric)
- Phạm vi đo: người lớn: 0~280 mmHg, trẻ em (neonate): 0~150mm Hg
TEMP (Nhiệt độ):
- Kênh: 2 kênh (tiêu chuẩn); 4 Kênh (Lựa chọn thêm)
- Phạm vi: 0~500 C
- Độ chính xác: 25~500 C ± 0.10 C; 0~24.90 C ± 0.20 C
- Âm thanh: âm thanh cảnh báo đồng bộ, có 3 kiểu âm thanh Highest, Lowest, Middle.
- Báo động: Các khoản báo động, giới hạn mức cao/thấp, ngừng thở, loạn nhịp
- Kiểu báo: Nguy cấp nhấp nháy.
- Thời gian lưu dữ liệu: 7 ngày và lưu được 20 sự kiện
- Kích thước và trọng lượng: 18.5 x 6.2 x 8.5 cm
- Trọng lượng: ~ 1kg bao gồm cả Pin
Pin:
- Loại Pin Li-on 4.400mAh
- Điện áp: 11.1V
- Thời gian sạc: 4 giờ
- Thời gian hoạt động khi nạp đầy: 8 giờ.
Môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ hoạt động: 10°C ~ 35 °C
- Nhiệt độ lưu trữ: -10°C ~ 50 °C
- Độ ẩm hoạt động: 30 ~ 85%
- Độ ẩm lưu trữ: 20 ~ 95%
- Áp suất khí quyển: 700 – 1060 kPa