Danh mục sản phẩm
1. Khoa Hồi Sức Cấp Cứu 1.1. Monitor theo dõi bệnh nhân 1.1.1. Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số 1.1.1.42. Monitor dành cho bệnh nhân chăm sóc đặc biệt với màn hình cảm ứng TFT 12.1 inch
 

1.1.1.42. Monitor dành cho bệnh nhân chăm sóc đặc biệt với màn hình cảm ứng TFT 12.1 inch



Code No: 1010142
Xuất xứ: China
Bảo hành: 12 tháng
Monitor dành cho bệnh nhân chăm sóc đặc biệt với màn hình cảm ứng TFT 12.1 inch
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
  • Máy chính – Main Unit: 01 cái
  • Phụ kiện tiêu chuẩn đồng đi kèm; 01 bộ bao gồm
*     Cáp điện tim 12 chuyển đạo - 12 Lead ECG Cable: 01 cái
*     Miếng dán điện cực tim - Electrode for ECG: 10 cái
*     Cảm biến đo SpO2 và cáp nối cho người lớn - SpO2 Finger Clip Sensor (adult): 01 cái
*     Bộ dây đo và bao đo huyến áp không xâm lấn NIBP cho người lớn loại sử dụng lại nhiều lần - NIBP Hose & NIBP Cuff (adult): 01 bộ
*     Sensor nhiệt độ ngoài da sử dụng lại nhiều lần – Temp sensor: 01 bộ
*     Máy in nhiệt tích hợp sẵn trên máy - Printer (3CH): 01 cái
*     Giấy in nhiệt - Roll paper: 02 cuộn
*     Pin sạc sử dụng nhiều lần lên đến 4 giờ (Pin 4000mAh lithium) - Recharged rechargeable battery 4 hours (4000mAh lithium battery): 01 ea
*     Dây nguồn – Power cord: 01 cái
*     Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt – User Manual: 01 quyển
Đặc tính và thông số kỹ thuật của máy:
Đặc điểm:
  • Thiết bị này là Monitor dành cho bệnh nhân được chăm sóc đặc biệt thế hệ mới được nghiên cứu thành công và chế tạo ra.
  • Monitor này được thiết kế nhằm phục vụ chuyên sâu trong ICU/CCU/OR… các phòng chăm sóc đặc biệt.
  • Với màn hình màu cảm ứng TFT 12.1inch. Có bút viết, khe cắm thẻ SD, cổng USB, lắp tự động chống bụi của NIBP.
  • Tay xách cố định, nhiều phương án lắp đặt.
  • Máy có thể chống thấm nước cấp độ IPX1. Có thể đáp ứng mọi yêu cầu phần cứng trong các môi trường hoạt động khắc nghiệt khác nhau.
  • Tỉ mỉ chăm sóc sự sống trong từng giây phút.
  • Lắp đặt tự động chống bụi của NIBP.
  • Nhiều phương án lắp đặt khác nhau: treo tường, để trên xe đẩy, đặt cạnh giường bệnh.
  • Tiêu chuẩn Pin Li-on 4000mAh. Sử dụng liên tục trên 4 giờ.
  • Đồng thời, thông qua sự hợp tác với các hang cung ứng kỹ thuật y tế hàng đầu quốc tế của Mỹ như: Masimo; Respironics, Artema, Bioz, … kết hợp các kỹ thuật tiên tiến nhất trên thế giới, đem đến các kỹ thuật đi đầu như: SpO2; ICG; IBP; EtCO2 thiết bị còn ứng dụng một cách dễ dàng trong lâm sàn.
  • Thiết bị dùng kỹ thuật đo hoàn toàn mới, đem đến cho các Bác sĩ sự giúp đỡ đầy chuyên nghiệp, giành lại những sự sống dù nhỏ nhất cho người bệnh.
Thông số kỹ thuật của máy:
Hiển thị:
  • Màn hình màu cảm ứng TFT 12.1 inchs
  • Phương pháp hiển thị dạng sóng: Có thể hiển thị trên màn hình lên đến 10 dạng sóng (ECG, SpO2, NIBP, IBP, RESP hoặc EtCO2; ….)
  • Độ phân giải: 800 x 600 dots
  • Tốc độ quét: 12.5, 25, 50 mm/giây
  • Với 3 kênh ECG hiển thị 5 đạo trình ECG trên màn hình.
  • Màu các dạng sóng hiển thị có thể lựa chọn màu được cài đặt sẵn trong máy.
  • Màu hiển thị dạng số: có thể lựa chọn màu được cài đặt sẵn trong máy.
  • Có khả năng dừng sóng.
Các thông số ứng dụng: ECG, SpO2, NIBP, RESP, TEMP, EtCO2.
Cổng giao tiếp và kết nối: Giao diện kết nối cổng RS-232, cổng VGA, mạng LAN.
Nguồn điện:
  • Nguồn điện cung cấp: AC 100-240V, 50/60Hz, 80VA
  • Pin: loại Pin 4000mAh lithium dùng trong 4 giờ
Máy in nhiệt:
  • Thông số chọn in 3 kênh (ECG, SpO2 và RESP)
  • Tốc độ in: 12.5, 25, 50 mm/s
  • Khổ giấy in: 58 mm
Quản lý dữ liệu:
  • Lưu trữ dữ liệu: trong vòng 07 ngày ~ 168 giờ
  • Khoảng thời gian dữ liệu đồ họa và hiển thị: 1, 5, 15, 30 phút và 1 giờ
  • Tiết kiệm tới hơn 20 dữ liệu mang tính chất sự kiện (event data)
Ngôn ngữ: Lựa chọn ngôn ngữ: Anh, Pháp, Đức, Ý, Nga, …
ECG:
  • Sử dụng công nghệ ECG Cardio TecTM 12 đạo trình hiển thị đồng thời. Độ chính xác cao, đem đến sự giúp đỡ trong chẩn đoán của Bác sĩ.
  • CMRR ≥ 105 dB, giúp C80 có được chức năng chống nhiễu ECG rất mạnh.
  • Có phân tích chứng loạn nhịp tim và xem lại báo cáo của nó.
  • Chuyển đạo: 12 chuyển đạo (12 đạo trình)
  • Kênh: 3 Kênh (3 đạo trình / 6 đạo trình) – hiển thị đầy đủ
  • Phạm vi HR: 30~300 bpm (±2 bpm)
  • Độ nhạy hiển thị: 2.5, 5, 10, 20, 30, 40 mm/mV hoặc tự động
  • Điều khiển độ nhạy: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/giây
SpO2:
Độ chuẩn SpO2 (70 – 100%):
*     Người lớn/trẻ em (không thể động): ± 2 digits
*     Người lớn/trẻ em (có thể động): ± 3 digits
*     Phạm vi tưới máu: 0.02% - 20%
*     Độ chuẩn của tưới máu:
  • Người lớn: ± 2 digits
  • Trẻ sơ sinh: ± 3 digits
  1. Cảm biến trên trán: TF-I ± 2 digits
  2. Cảm biến dạng kẹp tai: TC-I ± 3.5 digits
  3. Dạng không dính trên da mềm (không thể động): softouch ± 3 digits.
  4. Dạng không dính trên da mềm (có thể động): softouch ± 3 digits.
  • Phạm vi: 0~100%
  • Độ chính xác: 100~70% ± 2%, 69~50% ± 3%, 49~0% không định rõ
  • Khoảng biến đổi xung: 20~300 bpm
  • Độ chính xác: 20~240 bpm ± 2bpm; 241~300 bpm ± 3 bpm
  • Độ ngập thấp (low perfusion): lên đến 0.1%
  • Thời gian thiết lập: bước sóng ngoài thời gian: tối đa 2 giây. Hiển thị tỉ lệ SpO2: tối đa 10 giây
  • Độ nhạy hiển thị: 2.5, 5, 10, 20, 30, 40 mm/mV hoặc tự động
  • Điều khiển độ nhạy: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/giây
Respiration (Nhịp thở - Hô hấp):
  • Phạm vi: 4~150 rpm (±2% hay ± 2bpm)
  • Ngừng thở: Tắt (OFF), 10~40 giây
  • Hình dạng sóng: hiển thị 0.25, 0.5, 1, 2, 4 Ω tự động hiển thị
Độ chuẩn của nhịp mạch (70 – 100%):
  • Nhịp mạch (không thể động): 25-240bpm ± 3 digits.
  • Nhịp mạch (có thể động): 25-240bpm ± 5 digits.
  • Nhịp mạch – độ tưới máu: 25-240bpm ± 3 digits.
NIBP (Huyết áp không xâm lấn):
  • Sử dụng kỹ thuật NIBP AcuTec, giúp độ chuẩn xác khi đo huyết áp của C80 đạt tới trình độ tiên tiến nhất trên thế giới.
  • Phương pháp: dao động
  • Phạm vi đo: người lớn: 0~280 mmHg, trẻ em (neonate): 0~150mm Hg
IBP (huyết áp xâm lấn): (tuỳ chọn thêm)
  • 02 kênh IBP với phụ kiện của Abbott/Medex Mỹ, có thể đo ABP, PAP, CVP, ICP và nhiều thông số khác.
  • Kênh: 2 kênh (tiêu chuẩn); 4 Kênh (Lựa chọn thêm)
  • Phạm vi: -50~340 mmHg
  • Độ chính xác: ± 1%
  • Ống thông IBP: theo tiêu chuẩn quốc tế
TEMP (Nhiệt độ):
  • Kênh: 2 kênh (tiêu chuẩn); 4 Kênh (Lựa chọn thêm)
  • Phạm vi: 0~500 C
  • Độ chính xác: 25~500 C ± 0.10 C; 0~24.90 C ± 0.20 C
  • Âm thanh: âm thanh cảnh báo đồng bộ, có 3 kiểu âm thanh Highest, Lowest, Middle.
  • Báo động: Các khoản báo động, giới hạn mức cao/thấp, ngừng thở, loạn nhịp
  • Kiểu báo: Nguy cấp nhấp nháy.
  • Vết đồ thị: Các thông số có thể theo dõi vết như nhịp tim, nhịp thở, SpO2, mức chênh ST, sự kiện (loạn nhịp), huyết áp không can thiệp NIBP, huyết áp can thiệp IBP, nhiệt độ và ETCO2
  • Thời gian lưu dữ liệu: 7 ngày và lưu được 20 sự kiện
  • Kích thước và trọng lượng: 280 x 290 x 175 mm
  • Trọng lượng: ~ 7kg bao gồm cả Pin
Môi trường hoạt động:
  • Nhiệt độ hoạt động: 10°C ~ 35 °C
  • Nhiệt độ lưu trữ: -10°C ~ 50 °C
  • Độ ẩm hoạt động: 30 ~ 85%
  • Độ ẩm lưu trữ: 20 ~ 95%
  • Áp suất khí quyển: 700 – 1060 kPa
EtCO2: (tuỳ chọn thêm)
  • Kết hợp và sử dụng thiết bị đo EtCO2 có thể sử dụng được và tương thích với máy của Công ty Respironics – Mỹ.
  • Tích hợp cảm biến CAPNOSTAT 5 theo dõi bệnh nhân dùng ống nối, đạt được tính năng cao nhất.
  • Ngoài ra, độ bền trọng lượng cũng như thể tích nhỏ gọn của cảm biến còn có thể theo dõi chính xác EtCO2 với số liệu đáng tin cậy cho các bệnh nhân dùng ống nối từ trẻ sơ sinh đến người lớn.
Tự động hiệu chuẩn:
  • Dùng cảm biến LoFlo để theo dõi bệnh nhân không dùng ống nối.
  • Có thể theo dõi bệnh nhân liên tục từ trẻ sơ sinh, trẻ mới lớn cho đến người lớn với độ tin cậy cao.
  • Tốc độ lấy mẫu ≤ 50ml/phút.
Khí gây mê (Anesthetic Gaz): (tuỳ chọn thêm)
  • Công ty chúng tôi hợp tác với Công ty Artems – Thụy Điển để sử dụng mô-đun đo khí mê tiên tiến. Cho phép theo dõi tối đa 08 loại khí thể (O2; CO2; N2O; ENF; ISO; DES; SEV; HAL).
  • Tự động nhận biết khí mê. Thời gian làm nóng ngắn. Đồ bền cao. Cung cấp giá trị MAC (nồng độ tối thiểu trong phế nang).
  • Thiết bị này với mục đích chăm sóc để giành lại sự sống cho bệnh nhân từ những cơ hội nhỏ nhất.
Báo động thông minh:
  • Tất cả các thông số đều được quản lý bởi kỹ thuật báo động thông minh I-Klok. Tự động nhận biết mức độ báo động. Điều chỉnh đẩy lùi thời gian báo động nhằm hạn chế báo động sai.
Huyết động học không xâm lấn:
  • Kết hợp và sử dụng kỹ thuật trở kháng ECG của Công ty Bioz – Mỹ để tiến hành giám sát huyết động học không xâm lấn. Kỹ thuật này có nhiều đặc điểm như: không xâm lấn, liên tục, tính chuẩn xác cao, khả năng chống nhiễu mạnh, tiết kiệm chi phí và thao tác đơn giản.
  • Sử dụng điện cực dùng 01 lần thông qua phần ngực chuyển tải tín hiệu nhỏ yếu.
  • Dung lượng huyết và tốc độ huyết lưu của động mạch chủ thay đổi theo nhịp tim.
  • SISQ (định lượng tín hiệu số hóa kháng trở) cùng với kỹ thuật xử lý sự thay đổi của tín hiệu kháng trở.
  • Sự thay đổi của kháng trở được dùng vào cách tính ZMARC (điều tiết tính thuận tiện ứng dụng của động mạch chủ) và trạng thái dịch thể (TFC),… các tham số huyết lưu động học.
  • Sử dụng mạng có dây, mạng wifi hợp thành hệ thống theo dõi trung tâm.
  • Thiết bị có khả năng chống nước cấp độ IPX1.
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor chuyên dụng dùng cho trẻ sơ sinh
  • Máy tạo Oxy đa năng kèm phun sương (dùng cho gia đình & cá nhân); công suất 10 lít; với màn hình cảm ứng Led 12inch sử dụng được cùng 01 lúc cho 02 người
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) kiêm chức năng đo điện tim (ECG) cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Máy bơm tiêm hormon tuyến yên để điều trị hội chứng IHH / Kallmann
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Hệ thống tiêm truyền vòng kín dùng trong gây mê tích hợp màn hình theo dõi EEG
  • Hệ thống tiêm truyền cơ vòng kín dùng trong gây mê y tế
  • Máy bơm tiêm insulin cho bệnh tiểu đường qua Bluetooth
  • Máy hút dịch xách tay với công suất 14 lít/phút
  • Máy hút dịch trẻ em, trẻ sơ sinh
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi sử dụng một lần dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera với màn hình 7inch (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Máy rửa và hút dịch dạ dày tự động dùng trong phẫu thuật và hồi sức tích cực chống độc
  • Máy điện tim kỹ thuật số 3 kênh
  • Máy siêu âm trắng đen xách tay
  • Tay khoan xương với mâm cặp JACOBS với tay cầm điều chỉnh được cỡ Ø 6.35 mm
  • Tay khoan xương nội tuỷ đa năng cao cấp sử dụng Pin
  • Bàn khám sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực
  • Bàn khám; Bàn sanh và phẫu thuật sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực đa chức năng
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Máy điều trị tuyến vú bằng tia hồng ngoại (Mastopathy  Treatment Apparatus)
  • Máy điều trị rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy chẩn đoán rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy hút tinh trùng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Máy đo khí áp mũi (Máy đo điện trở mũi) loại 4 pha tiêu chuẩn
  • Máy đo mũi bằng sóng âm kết hợp với máy vi tính (Laptop)
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo âm ốc tai và điện thính giác thân não (kết hợp OAE (DP/TE); ABR; ASSR) với kênh ghi âm đơn hoặc kép
  • Máy hàn mạch máu lưỡng cực
  • Dao đốt (đầu dò Saline) dùng cho cắt amiđan và cắt adenoidectomy của máy Coblator
  • Bộ dụng cụ phẫu thuật mũi xoang Fess
  • Que tăm nhựa Nha khoa dùng trong trám chân răng vĩnh viễn
  • Que tăm giấy Nha khoa dùng để sấy khô ống chân răng (điều trị tủy răng)
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Đầu kim tiêm bơm chất lỏng có lỗ bên hông
  • Kim tưới nội nha
  • Vật liệu làm đầy Ống chân răng bằng xi măng ionomer thủy tinh tự bảo dưỡng
  • Vật liệu nhựa hàn ống chân răng
  • Vật liệu làm đầy chân răng tạm thời (Bột canxi hydroxit trộn sẵn với bari sulfat)
  • Vật liệu làm đầy tạm thời tan trong chất béo cho ống chân răng
  • Kem EDTA phục hồi ống chân răng
Hỗ trợ
0938 736 336
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 38
  • Truy cập hôm nay 296
  • Tổng cộng 82487
Rank alexa