13.2.19. Hệ thống máy phân tích sinh hóa tự động truy cập ngẫu nhiên 400 test/ giờ
Code No: 13021900
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành: 12 tháng
13.2.19. Hệ thống máy phân tích sinh hóa tự động truy cập ngẫu nhiên 400 test/ giờ
Cấu hình tiêu chuẩn của máy bao gồm:
Máy chính: 01 máy
Hóa chất chạy thử nghiệm máy: 01 bộ cơ bản (khoảng 06 loại)
Phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ:
15 lọ nhựa dùng để đựng thuốc thử với 2 mâm
100 cuvette phản ứng
1000 cup huyết thanh
01 cầu chì 4/4 (4A/8A)
01 bóng đèn (13,8V/ 50W)
02 dây nguồn
01 dây cáp nổi cổng Com
01 Pit-tông (1ml)
01 hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt: 01 bộ.
01 CD phần mềm cài đặt máy.
01 bình nhựa dùng để đựng nước cất kèm với bộ dây dùng để bơm nước cất lên máy.
01 bình nhựa dùng để đựng nước thải từ máy ra ngoài.
01 Công cụ tháo lắp.
02 cảm biến dùng để thăm dò nước cất trong bình nước cất và dùng để thăm dò bình hút nước thải.
01 kim khuấy mẫu.
01 kim hút mẫu và hút hóa chất.
01 Cup đen
01 khối sinkage.
Đặc tính và thông số kỹ thuật của máy: Đặc tính:
Là máy phân tích sinh hóa và xét nghiệm miễn dịch truy cập ngẫu nhiên nhanh.
Máy thực hiện nhiệm vụ 24h như một thói quen hằng ngày, một xét nghiệm duy nhất, 1 hồ sơ, một bộ phận bảng điều khiển hoặc xét nghiệm khẩn cấp đều thực hiện cùng một tốc độ và hiệu quả.
Là công nghệ nghệ thuật với phần mền tinh vi thân thiện người sử dụng có kích thước mới linh hoạt, tốc độ và sự tin cậy. Nó cho phép mỗi người dùng cá nhân hoá những phân tích để phù hợp với nhu cầu cụ thể của mình và trở thành một cộng tác viên không thể thiếu trong bất kỳ phòng thí nghiệm.
400 xét nghiệm/ giờ cộng 160 xét nghiệm ISE cùng lúc.
Lập trình bệnh nhân liên tục trong khi máy hoạt động.
60 thuốc thử trực tuyến riêng biệt được làm lạnh hoặc nhiệt độ phòng.
Chi phí hoạt đông hiệu quả - không sử dụng một lần.
Hệ thống hoạt động dễ - cuvette phản ứng được rửa tự động và làm khô để đảm bảo hoạt động liên tục và không ngừng.
Cảm biến đầu dò chất lỏng để chuẩn bị mẫu và thuốc thử pha chế với máy trộn tích hợp sẵn.
Kiểm tra & kiểm soát lượng thuốc thử còn lại, độ ổn dịnh, đánh dấu khi thuốc thử bị thiếu hay hết hạn.
Tự động lặp lại phê bình hoặc ngoài phạm vi kết quả.
Module I.S.E. xác định đồng thời Na, K và Cl (tùy chọn).
Xác định mẫu và thuốc thử với thanh đọc mã vạch tích hợp sẵn.
Kiểm tra chất lượng của nước rửa và nước ủ.
Trợ giúp trực tuyến.
Thông số kỹ thuật:
Hệ thống hoạt động: Máy phân tích sinh hóa tự động. Có khả năng truy cập ngẫu nhiên. Thực hiện nhiều loại xét nghiệm. Nạp mẫu khẩn cấp (STAT) với Module đo quang học và điện giải (Na; K; Cl) được sử dụng song song.
Thông số test: Định rõ trong bộ nhớ, tối thiểu 100 test, gồm hóa chất chung (general chemistry), protein đặc biệt, thuốc, độc chất.
Số lượng mẫu test: 74 hoặc nhiều mẫu có thể được đo đồng thời.
Ống mẫu: Cho phép lựa chọn đồng thời ống mẫu dạng ống nghiệm ban đầu với những kích cỡ khác nhau hoặc cốc bệnh phẩm chuyên dụng như cup, microtube.
Loại mẫu test: Huyết thanh, nước tiểu, CSF (dịch não tủy - cerebrospinal fluid).
Chốt phản ứng: 2 chốt phản ứng
Nạp mẫu liên tục: Cho phép nạp mẫu liên tục với thuốc thử mà không cần ngừng máy.
Hệ thống trộn: có 02 khoang trộn mẫu.
Chạy lại mẫu thử: Tự động chạy lại mẫu thử trong điều kiện ấn định (user-defined).
Mức chất lỏng: Theo dõi mức mẫu và thuốc thử.
Đọc mã vạch: Có trang bị hệ thống đọc mã vạch (bar code) giúp nhận dạng mẫu và thuốc thử.
Cuvette phản ứng: Cuvette phản ứng bền, được bộ rửa cuvette rửa sạch với dung dịch rửa ấm.
Chế độ chuẩn và pha loãng: Tự động
Bichromatic: Module đo sáng bichromatic cho phép đo trong khoảng bước sóng 340 – 850 nm (tối thiểu 12 bước sóng).
Phần mềm (windows XP): Dễ sử dụng, kiểm tra chất lượng QC theo nguyên lý Westgards, đồ thị Levey-Jennings, cho phép thực hiện phép thống kê thông thường.
Hiển thị các đường cong phản ứng và đường cong chuẩn cho mỗi test.
Xem lại kết quả đã lựa chọn và có thể thực hiện các phép tính thống kê, đồ thị và đường cong.
Quản lý thuốc thử: quản lý nhanh (thời gian thực) của nguồn cung cấp thuốc thử và mẫu (tình trạng chuẩn, số lượng test còn lại, hạn sử dụng).
Tự chẩn đoán: Khả năng tự chẩn đoán của hệ thống
Loại chất thải: An toàn
Máy in: In báo cáo tự động hoặc theo lệnh tên, ngày giờ, dữ liệu phân tích, ...
Hệ thống đọc: hệ thống đọc trực tiếp.
Hệ thống rửa tự động cho cả que thăm dò mẫu và thuốc thử.
Phát hiện mức chất lỏng và tránh sự va chạm cho que thăm dò mẫu và thuốc thử.
Hệ thống làm mát cho khoang thuốc thử đáng tin cậy.
Hệ thống rửa Cuvette phản ứng mạnh.
Giao diện thân thiện với người sử dụng.
Module ELE và máy quét mã vạch.
Phân tích mẫu khẩn cấp (STAT): chế độ ưu tiên có sẵn trên khay đựng mẫu.
Công suất: 400 xét nghiệm/ giờ cộng 160 xét nghiệm ELE/ giờ, tổng cộng 460 xét nghiệm/ giờ, cho những xét nghiệm sử dụng 1 thành phần hóa chất và 2 thành phần hóa chất.
Chu kỳ hoạt động
Thuốc thử được chuyển vào trong cuvette phản ứng và đưa đến một nhiệt độ trước khi cho mẫu.
Cuvette với thuốc thử của nó ngay lập tức được đo bằng quang kế được tích hợp sẵn.
Cuvette phản ứng được ngâm trong bồn chất lỏng ở nhiệt độ 370C và được rửa tự động cho một hoạt động không ngừng.
Mẫu được chuyển tới module ISE, nếu cần thiết.
Tự động in báo cáo kết quả bệnh nhân:
Đọc mã vạch: tự động quét mã vạch cho mẫu xét nghiệm và hóa chất.
Phương pháp đo: Điểm cuối, động lực học, thời gian cố định, song màu, ứng dụng nghiên cứu lâm sàng, 1~2 chất thử, đa tiêu chuẩn, chất thử/ huyết thanh trống, v.v....
Cân chỉnh máy (hiệu chuẩn): tuyến tính, không tuyến tính, đa điểm.
Các mục xét nghiệm: 74 xét nghiệm + 3 ISE (tùy chọn)
Công suất xét nghiệm: ≥ 400 test/giờ hoặc 560 test/giờ với ISE
Vị trí mẫu xét nghiệm: 74 vị trí, bao gồm vị trí chuẩn, kiểm soát và STAT (chế độ ưu tiên cho mẫu khẩn cấp); mẫu huyết thanh hoặc ống chính.
Dung tích mẫu: 1~100 μl, mức chỉnh tối thiểu 0,1μl
Vị trí đặt hóa chất: 40 vị trí hoặc 80 vị trí (tùy chọn)
Dung tích thuốc thử: R1: 1~400 μl, 1 μl/ mức;
R2: 1~400 μl, 1 μl/ mức.
Que thăm dò mẫu và thuốc thử: với bộ cảm biến mức chất lỏng, cảm biến va chạm, lớp phủ teflon và rửa tự động.
Thời gian phản ứng: 0~999 giây.
Cuvette: cuvette nhựa truyền UV chất lượng cao, hoặc cuvette thủy tinh theo yêu cầu.
Hệ thống rửa: Hệ thống rửa tự động có 8 kênh cho phản ứng cuvette, không phụ thuộc vào que thăm dò mẫu/ thuốc thử và người trộn.
Báo động: tự động báo động sự cố (Ví dụ như: sự va chạm, thiếu chất thử, bình chứa nước thải đầy, v.v...)
Hiệu chuẩn: Linaer, Non-linear, muti point, K factor
Pha loãng mẫu/kiểm tra lại: mẫu có thể được pha loãng và kiểm tra lại nếu kết quả vượt qua khỏi phạm vi hoặc mẫu không đủ.
Khay đựng mẫu:
74 vị trí trực tuyến trên 4 giá trong ống chính hoặc cup nhựa mà vẫn có thể tải tiếp tục lên tới 400 bệnh nhân tại một thời điểm khi máy đang hoạt động. Mỗi mẫu bệnh nhân tương ứng với cup nhựa để tự động pha loãng trước, nếu cần thiết.
Công thêm 20 vị trí được dành riêng cho các mẫu tiêu chuẩn, cân chỉnh, kiểm soát và khẩn cấp.
Mẫu khẩn sẽ được xử lý trong vòng 6 phút mà không làm gián đoạn xét nghiệm thường nhật.
Cuvette: cuvette nhựa truyền UV chất lượng cao, hoặc cuvette thủy tinh theo yêu cầu.
Loại mẫu: huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, dịch não tủy, máu toàn phần.
Pha loãng mẫu/ kiểm tra lại: mẫu có thể được pha loãng và kiểm tra lại nếu kết quả vượt qua khỏi phạm vi hoặc mẫu không đủ.
Khả năng chứa, kiểm soát hóa chất:
40 vị trí thuốc thử riêng biệt được làm lạnh trực tiếp hoặc ở nhiệt độ phòng được tích hợp trên máy. Kiểm kê thuốc thử trực tuyến và hiển thị số lượng của xét nghiệm có sẵn trong mỗi thùng chứa thuốc thử.
Kiểm tra trực tuyến độ ổn định của thuốc thử.
Thanh đọc mã để xác định thuốc thử.
Ít hao hóa chất.
Nhiệt độ phản ứng: Bộ phận phản ứng:
Khay xoay được và có kiểm soát nhiệt độ.
Tích hợp hệ thống rửa cuvette tự động để đảm bảo hoạt động không ngừng.
Phương pháp:
Hệ thống mở, không giới hạn số phương pháp được người sử dụng lập trình.
Tự động pha loãng mẫu trước, nếu cần thiết.
2 thuốc thử sinh hóa và miễn dịch.
Đồ thị kiểm soát chất lượng: kiểm soát chất lượng trực tuyến 60 ngày.
Đo lường Kinetic điển hình: Đồ thị có thể được hiển thị cho mỗi mẫu.
Bộ dò: Quang diot silic
Giao diện
Màn hình chính:
F2: Hướng dẫn các bước hoạt động thông qua các bước thực hiện.
F3: Có thể lưu hàng ngàn dữ liệu bệnh nhân để tham khảo ý kiến trong tương lai qua mạng và in báo cáo bệnh nhân.
F4: Không giới hạn số lượng các phương pháp của người lập trình.
F5: Không giới hạn số chương trình của hồ sơ hoặc bảng bộ phận.
F6: Không giới hạn số chương trình tiêu chuẩn, định cỡ và đường cong đa tiêu chuẩn.
F7: Không giới hạn số lượng việc kiểm soát cho chương trình kiểm soát chất lượng.
F8: Kiểm soát trực tuyến tất cả các bước hoạt động và các thủ tục trong hệ thống. Chụp lại các sự cố trực tuyến.
F9: Cá nhân hóa đặc biệt của người phân tích.
Bước sóng: 340nm~810nm
Nguồn sáng: đèn Halogen
Dãy hấp thụ: 0.0001Abs.
Độ chính xác của hấp thụ: ± 0.0003A (0-2,5A)
CV%: <2%
Kiểm tra chất lượng: chương trình kiểm tra chất lượng ở cả 3 cấp.
Đọc mã vạch.
Máy in: nhiều báo cáo định dạng sẵn.
Khác: Tele-diagnostic, bi-directional interface to LIS system, v.v...
Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Nga, v.v..
Hệ thống: Windows XP hoặc Vista.
Nguồn cung cấp: 220V/ 50Hz, 110V/60Hz (tùy chọn)
Kích thước: 85 cm x 22 cm x 53 cm.
Trọng lượng: Khoảng 90 kg.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng: trong trường hợp mẫu bệnh nhân là huyết tương hoặc máu toàn phần thì cần thực hiện ly tâm để lấy huyết thanh. Mẫu (huyết thanh, nước tiểu, dịch não tủy) được đưa vào máy xét nghiệm sinh hóa. Máy sẽ tự động hút mẫu, hút hóa chất, ủ và các quy trình cần thiết khác để cho kết quả xét nghiệm.
2. Thiết bị phụ trợ kèm theo: Bộ máy vi tính và máy in màu.
Số lượng: 01 bộ
a. Máy in Epson Stylus T60: 01 máy
+ Thông số kỹ thuật tối thiểu:
Loại máy in: In phun màu (06 màu).
Cỡ giấy: A4
Độ phân giải: 5760x1440 (dpi)
Kết nối: USB
Tốc độ in đen trắng (Tờ/phút): ≥ 38 tờ/phút
Tốc độ in màu (Tờ/phút): ≥ 37 tờ/phút
In trực tiếp: OS Supported
Nguồn điện sử dụng: AC 220V-240V 50-60Hz
b. Máy vi tính: 01 máy có cấu hình tối thiểu:
Màn hình: LCD 18.5”.
Độ phân giải: 1.360 x 768
Độ tương phản: 1000: 1
Thời gian đáp ứng: 5 ms
Hỗ trợ: D-Sub, DVI
Máy tính: CPU: 2 Cores, 3MB, SK 1155, 2 threads, Intel HD Graphics.