Danh mục sản phẩm
 

17.5.5.3 - Máy đốt điện cao tần và hàn mạch máu Ligasure



Code No: 17050503
Xuất xứ: Ukraine
Bảo hành: 12 tháng
17.5.5.3. Máy đốt điện cao tần và hàn mạch máu Ligasure
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
  • Máy chính: 01 cái
  • Phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ đi kèm: 01 bộ
    • 9533-01: Bàn đạp đơn dùng để cầm máu - Single foot switch (coagulation): 01 cái
    • 9534-01: Bàn đạp đôi cùng để cắt và cầm máu - Double foot switch (cutting/coagulation): 01 cái
    • 9552-40: Điện trung tính với cáp dài 4,5m - Rubber neutral electrode 26x16cm, with cable 4,5m and plug 6,3mm: 01 cái
    • 16.023.33: Kẹp đơn cực cong phải - Monop.right-angle electrode, w.HF-conn., 5/330mm: 01 cái
    • 9401-30: Cáp đơn cực - HF-cable monopolar, Banana plug - 4mm socket, 3m: 01 cái
    • 9450-30: Cáp lưỡng cực - HF-cable bipolar, Banana plug- Flat-Plug for forceps, 3m: 01 cái
    • 82710001: Tay cầm kẹp lưỡng cực Ligasure - POWEREDGE bipolar forceps, green ring handle, flat plug: 01 cái
    • 82710034: Vỏ ngoài kẹp lưỡng cực Ligasure - POWEREDGE outher shaft, working length 34 cm: 01 cái
    • 82710034: Ruột kẹp lưỡng cực Ligasure - POWEREDGE outher shaft, working length 34 cm: 01 cái
    • 82710500: Thanh đẩy sử dụng cho kẹp Ligasure = POWEREDGE push rod with spring, working length 34 cm: 01 cái
    • 82710600: Trục giữ lưỡi dao sử dụng cho kẹp Ligasure - POWEREDEGE blade holder shaft, working length 34 cm: 01 cái
    • 82710300: Lưỡi dao cắt sử dụng cho kẹp lưỡng cực Ligasure - POWEREDEGE blade, STERIL (20 pcs): 01 hộp/20 cái
    • 9691-23: Kẹp lưỡng cực hàn mạch máu - Bipolar clamp, BiSeal, curved, 23cm, 9": 01 cái
    • 9454-30: Cáp lưỡng cực sử dụng cho kẹp lưỡng cực Ligasure - HF-cable bipolar, Banana plug- HEBU BiSeal plug for clamps / scissors, 3m: 01 cái
    • Cáp nguồn – Power code: 01 cái
    • Hướng dẫn sử dụng: Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt: 01 bộ
Đặc tính và thông số kỹ thuật của máy:
Đặc tính:
  • Máy cắt đốt điện này là hệ thống chuyên gia tầm cỡ Electrosurgical hiệu quả cao.
  • Công suất tối đa là 400W. Được sử dụng trong mọi phẫu thuật với chức năng cắt đốt, cầm máu đơn cực và lưỡng cực.
  • Tự động kiểm tra điều chỉnh công suất cắt.
  • Tự động kiểm tra máy khi khởi động và khi đang hoạt động.
  • Tự động báo lỗi khi gặp sự cố hư hỏng hoặc sự cố về nguồn điện.
  • Tự động nhận diện tính chất mô khi dụng cụ tiếp xúc với mô và điều chỉnh công suất thích hợp để đạt hiệu quả tối ưu.
  • Cho phép cài đặt và ghi nhớ đến 100 chương trình.
  • Thuận tiện trong sử dụng.
  • Bề mặt thiết kế phẳng, thuận tiện cho việc vệ sinh máy.
  • Các nút điều chỉnh dạng phím phẳng và phím cảm ứng.
  • Màn hình phẳng để hiển thị các thông số.
  • Có hệ thống cảnh báo bằng đèn và âm thanh.
  • Màn hình giao tiếp người dùng: màn hình màu TFT 7 inch màu cho phép điều chỉnh trực tiếp cũng như cài đặt các thông số mong muốn.
  • Hiển thị các thông tin chi tiết về chế độ hoạt động mà người dùng lựa chọn.
  • Các phím ngoài màn hình hiển thị giống như phím cảm ứng.
  • An toàn nhất với hệ thống phản hồi: Chức năng REM (Return điện cực giám sát) theo dõi diện tích bề mặt tiếp xúc giữa bệnh nhân và miếng dán điện cực. Nếu diện tích bề mặt tiếp xúc này không phù hợp nó sẽ tự động chặn các tần số cao hiện tại để giảm thiểu nguy cơ sự cố gây bỏng.
  • Chức năng lưu trữ cao cấp: lưu được 100 chương trình có sẵn bằng cách sử dụng chức năng lưu trữ của người dùng. Điều này làm cho hoạt động tiện lợi hơn và tiết kiệm thời gian.
  • Cổng kết nối thêm đơn cực cho phép kết nối của hai loại monopolar cùng một lúc.
  • Bằng cách chọn M1 hay M2 người sử dụng thoải mái có thể chuyển đổi giữa cắt hoặc đông máu.
  • Máy phát điện ngoài: Khi người dùng xác định công suất, máy phát điện cung cấp điện năng phù hợp và đáng tin cậy. Công suất nguồn của máy phát sẽ có lợi để sử dụng trong lâm sàng và vận hành linh hoạt trong phòng mổ.
  • Độ tin cậy và độ bền cao: Tất cả các sản phẩm máy đốt điện đã được thử nghiệm độ bền theo phương pháp thử tiêu chuẩn. Kiểm soát về chất lượng cho phép tất cả các thiết bị HF sẽ cho hiệu quả tuyệt vời trong quá trình hoạt động.
  • Chế độ cắt và cầm máu: rất đa dạng trên 11 chế độ.
  • Trong chế độ đơn cực, cắt đốt niệu đạo hoặc thủ tục cắt bỏ ống nội soi có thể được thực hiện dễ dàng.
Các tính năng chính:
  • Hai kênh đơn cực.
  • Một kênh lưỡng cực.
  • Màn hình màu TFT.
  • Hệ thống điều khiển điện cực trung tính tiên tiến (ANECS).
  • Loạt các chế độ cổ điển và nâng cao.
  • Hệ thống thông báo trợ giúp trực quan tương tác (InViNS giúp đỡ).
  • Thời gian thực hệ thống tự kiểm tra tiên tiến (ART-SCS).
  • Lên đến 100 mẫu thiết lập người dùng cá nhân (Programs).
Ưu điểm:
  • Với 02 chế hai đặc biệt đông máu bằng argon-plasma (APC) cho: Phẫu thuật nội soi tổng quát và nội soi ổ bụng; Nội soi ống mềm.
  • Hệ thống đánh lửa chùm đáng tin cậy từ 5W và áp dụng khoảng cách lên đến 15mm.
  • Đặc biệt chế độ cắt đốt đơn cực; lưỡng cực cho phẫu thuật nội soi khớp; bàng quang niệu quản; sản khoa.
  • Hệ thống chế độ hàn mạch máu tự động.
Các chế độ cắt đốt:
Chế độ cắt đơn cực - Monopolar cutting:
  • Cắt cưỡng bức - Forced cutting (Cầm máu - Hemostasis 0...7): 400W cho 500 Ohm
  • Cắt tiêu chuẩn 1 - Standard cut 1 (Hemostasis 0...7): 100W at 300 Ohm
  • Cắt tiêu chuẩn 2 - Standard cut 2 (Hemostasis 0...7): 200W at 400 Ohm
  • Cắt tiêu chuẩn 3 - Standard cut 3 (Hemostasis 0...7): 300W at 400 Ohm
  • Cắt tiêu chuẩn 4 - Standard cut 4 (Hemostasis 0...7): 300W at 500 Ohm
  • Cắt bằng quang, niệu quản - Uro cut: 300W at 300 Ohm
  • Cắt ánh sáng - Pure cut: 75W at 200 Ohm
  • Cắt chính xác - Precise cut: 50W at 200 Ohm
  • Cắt nội soi khớp - Arthro cut: 200W at 300 Ohm
  • Cắt dạng móc - Hook cut: 100W at 400 Ohm
Chế độ đông máu đơn cực - Monopolar coagulation:
  • Đông máu mềm - Soft coagulation: 120W cho 100 Ohm
  • Đông máu cưỡng bức 1 - Forced coag 1: 150W at 400 Ohm
  • Đông máu cưỡng bức 2 - Forced coag 2: 150W at 500 Ohm
  • Đông máu cưỡng bức 3 - Forced coag 3: 150W at 500 Ohm
  • Đông máu bàng quang, niệu quản - Uro coag: 50W at 300 Ohm
  • Đông máu nội soi khớp - Arthro coag: 50W at 300 Ohm
  • Đông máu dạng xịt - Spray coag: 120W at 2000 Ohm
  • Đông máu Argon - Argon coag*: 120W at 2000 Ohm
  • Đông máu nội soi bằng Argon - Argon endo coag*: 120W at 2000 Ohm
Cắt lưỡng cực - Bipolar cutting:
  • Cắt lưỡng cực cầm máu - Bipolar cut (Hemostasis 0...7): 100W at 100 Ohm
  • Cắt lưỡng cực bàng quang, niệu quản - Uro bi-cut: 300W at 100 Ohm
  • Cắt lưỡng cực nội soi khớp 1 - Arthro bi-cut 1: 300W at 100 Ohm
  • Cắt lưỡng cực nội soi khớp 2 - Arthro bi-cut 2: 300W at 100 Ohm
  • Cắt lưỡng cực nội soi khớp 3 - Arthro bi-cut 3: 300W at 100 Ohm
Đông máu lưỡng cực - Bipolar coagulation:
  • Đông máu lưỡng cực vi phẫu - Micro bi-coag: 60W at 100 Ohm
  • Đông máu lưỡng cực tiêu chuẩn - Standard bi-coag: 100W at 100 Ohm
  • Đông máu lưỡng cực cưỡng bức - Forced bi-coag: 150W at 100 Ohm
  • Đông máu lưỡng cực tự động - Auto bi-coag: 300W at 20 Ohm
  • Đông máu lưỡng cực bàng quang, niệu quản - Uro bi-coag: 50W at 100 Ohm
  • Đông máu lưỡng cực nội soi khớp - Arthro bi-coag: 120W at 100 Ohm
Chế độ hàn mạch máu - Vessel sealing:
  • Chế độ hàn mạch máu ổ bụng - Vessel sealing (Lap 5mm): 100W at 20 Ohm
  • Chế độ hàn mạch máu ổ bụng - Vessel sealing (Lap 10mm): 300W at 20 Ohm
  • Chế độ hàn mạch máu tổng hợp - Vessel sealing (Gen. surgery): 300W at 20 Ohm
  • Chế độ máu đôi - Twin coag: 150W at 200 Ohm
Ưu điểm:
  • Chế độ cầm máu đơn cực: với hiệu quả cầm máu nhẹ cho lớp mô bề mặt.
  • Chế độ đốt cầm máu tiếp xúc: cầm máu mạnh ở bề mặt và ở sâu.
  • Chế độ đốt phun cầm máu (spray): cầm máu mạnh ở bề mặt, dụng cụ không tiếp xúc mô.
  • Chế độ lưỡng cực, khu vực rộng lớn có thể điều trị dễ dàng. Gồm có 6 chế độ:
  • Đốt lưỡng cực cầm máu còn gọi là cầm máu vi tế (Micro). Nó có khả năng tự động khởi phát, tự động ngừng dựa trên khả tự động. Đồng thời xác định được trở kháng của mô.
  • Đốt lưỡng cực cầm máu còn gọi là cầm máu Macro.
  • Đốt lưỡng cực cầm máu còn gọi là cầm máu Forced.
  • Đốt lưỡng cực tự động.
  • Đốt lưỡng cực đốt nhanh.
  • Cắt đốt cầm máu lưỡng cực.
Thông số chung:
  • Tần số đốt điện cao cần - Generator operation frequency: 440 kHz
  • Hiển thị / Điều khiển - Display / Controls: TFT / nút bấm
  • Cấp bảo vệ - Protection class: Class I
  • Phần ứng dụng  - Applied part: CF type
  • Phân loại - Classification: acc. to 93/42 ECC IIb
  • Tần số rò rĩ điện thấp - Low-frequency leakage currents: acc. to IEC 60601-1
  • Tần số rò rĩ điện cao - High-frequency leakage currents: acc. to IEC 60601-2-2
  • Điện áp chính - Mains voltage: V 230 / 110 (switchable)
  • Công suất tiêu thụ - Power consumption, VA, max.: 690 VA max.
  • Nguồn điện hiện hành, tối đa. 3.15 A
  • Kích thước - Dimensions, mm: 350х150х350mm
  • Trọng lượng - Weight: 8.0 Kg
Thông số chi tiết:
Chế độ cắt đơn cực - Monopolar cutting:
  • Tần số danh định: 440 Hz
  • Công suất đầu ra, tối đa: 400 watt
Chế độ đông máu đơn cực - Monopolar coagulation:
  • Tần số danh định: 440 kHz
  • Công suất đầu ra, tối đa: 200 watts
Chế độ cắt lưỡng cực - Bipolar cutting:
  • Tần số danh định: 440 kHz
  • Công suất đầu ra, tối đa: 300 watts
Chế độ đông máu lưỡng cực - Bipolar coagulation:
  • Tần số danh định: 440 kHz
  • Công suất đầu ra, tối đa: 200 watts
Chế độ đông máu Argon Plasma - Argon-Plasma Coagulation:
  • Công suất đầu ra, tối đa: 120 watts
  • Lưu lượng khí: 0.4 – 10.0 l/min
Chế độ hàn mạch máu - Vessel Sealing:
  • Tần số danh định: 440 kHz
  • Công suất đầu ra, tối đa: 300 watts
Môi trường hoạt động:
  • Nhiệt độ hoạt động: +15°C đến 30°C.
  • Độ ẩm hoạt động: 20 % – 95 %.
  • Máy có 02 ngõ kết nối dụng cụ đơn cực:
  • Cho phép người sử dụng sử dụng đồng thời 02 dụng cụ bởi 02 phẫu thuật viên. Dụng cụ có thể được kích hoạt bằng công tắc tay hay công tắc đạp chân kép hoặc đơn.
  • Chức năng lưỡng cực được sử dụng không lệ thuộc vào chức năng đơn cực. Và có thể sử dụng đồng thời cả 02 chức năng đơn cực và lưỡng cực.
  • Cho phép sử dụng 02 công tắc đạp chân kép.
  • Một cho chức năng cắt / cầm máu đơn cực.
  • Một cho chức năng lưỡng cực.
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor chuyên dụng dùng cho trẻ sơ sinh
  • Máy tạo Oxy đa năng kèm phun sương (dùng cho gia đình & cá nhân); công suất 10 lít; với màn hình cảm ứng Led 12inch sử dụng được cùng 01 lúc cho 02 người
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) kiêm chức năng đo điện tim (ECG) cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Máy bơm tiêm hormon tuyến yên để điều trị hội chứng IHH / Kallmann
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Hệ thống tiêm truyền vòng kín dùng trong gây mê tích hợp màn hình theo dõi EEG
  • Hệ thống tiêm truyền cơ vòng kín dùng trong gây mê y tế
  • Máy bơm tiêm insulin cho bệnh tiểu đường qua Bluetooth
  • Máy hút dịch xách tay với công suất 14 lít/phút
  • Máy hút dịch trẻ em, trẻ sơ sinh
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi sử dụng một lần dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera với màn hình 7inch (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Máy rửa và hút dịch dạ dày tự động dùng trong phẫu thuật và hồi sức tích cực chống độc
  • Máy điện tim kỹ thuật số 3 kênh
  • Máy siêu âm trắng đen xách tay
  • Tay khoan xương với mâm cặp JACOBS với tay cầm điều chỉnh được cỡ Ø 6.35 mm
  • Tay khoan xương nội tuỷ đa năng cao cấp sử dụng Pin
  • Bàn khám sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực
  • Bàn khám; Bàn sanh và phẫu thuật sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực đa chức năng
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Máy điều trị tuyến vú bằng tia hồng ngoại (Mastopathy  Treatment Apparatus)
  • Máy điều trị rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy chẩn đoán rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy hút tinh trùng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Máy đo khí áp mũi (Máy đo điện trở mũi) loại 4 pha tiêu chuẩn
  • Máy đo mũi bằng sóng âm kết hợp với máy vi tính (Laptop)
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo âm ốc tai và điện thính giác thân não (kết hợp OAE (DP/TE); ABR; ASSR) với kênh ghi âm đơn hoặc kép
  • Máy hàn mạch máu lưỡng cực
  • Dao đốt (đầu dò Saline) dùng cho cắt amiđan và cắt adenoidectomy của máy Coblator
  • Bộ dụng cụ phẫu thuật mũi xoang Fess
  • Que tăm nhựa Nha khoa dùng trong trám chân răng vĩnh viễn
  • Que tăm giấy Nha khoa dùng để sấy khô ống chân răng (điều trị tủy răng)
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Đầu kim tiêm bơm chất lỏng có lỗ bên hông
  • Kim tưới nội nha
  • Vật liệu làm đầy Ống chân răng bằng xi măng ionomer thủy tinh tự bảo dưỡng
  • Vật liệu nhựa hàn ống chân răng
  • Vật liệu làm đầy chân răng tạm thời (Bột canxi hydroxit trộn sẵn với bari sulfat)
  • Vật liệu làm đầy tạm thời tan trong chất béo cho ống chân răng
  • Kem EDTA phục hồi ống chân răng
Hỗ trợ
0938 736 336
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 5
  • Truy cập hôm nay 150
  • Tổng cộng 51275
Rank alexa