Danh mục sản phẩm
3. Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh 3.1. Máy siêu âm 3.1.20. Máy siêu âm màu kỹ thuật số 4D với 4 đầu dò
 

3.1.20. Máy siêu âm màu kỹ thuật số 4D với 4 đầu dò



Code No: 3012000
Xuất xứ: Đức
Bảo hành: 12 tháng
Máy siêu âm màu kỹ thuật số 4D với 4 đầu dò
Cấu hình tiêu chuẩn của máy bao gồm:
  • Máy chính thiết kế dạng xe đẩy với màn hình LCD độ nét cao 19 inch 01 cái
  • Đầu dò điện tử Convex array khám tổng quát đa tần dùng thăm khám bụng tổng quát, sản phụ khoa, tiết niệu: 01 cái
  • Đầu dò Linear array transducer đa tần dùng cho thăm khám mạch máu, tuyến giáp, các phần nông, nhi và sơ sinh, cơ xương khớp: 01 cái
  • Đầu dò khối điện tử 4D volume transducer dùng để siêu âm cho ổ bụng, sản phụ khoa, niệu khoa: 01 cái
  • Đầu dò điện tử Phased array transducer khám tim dùng cho thăm khám tim, ổ bụng, Doppler xuyên sọ: 01 cái
  • Máy in phun màu vi tính khổ A4 + cáp nối với máy chính: 01 bộ
  • Gel siêu âm: 10 chai
  • Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt: 01 bộ
Đặc điểm và thông số kỹ thuật của máy:
Đặc điểm:
  • Loại máy siêu âm: Máy siêu âm màu kỹ thuật số 3D/4D hiện đại với chất lượng hình ảnh hoàn hảo cho cả hình ảnh 2D/3D/4D là giải pháp tốt nhất cho OB / GYN, tim mạch và hình ảnh tổng quát tại các Phòng khám và Bệnh viện với nhiều bệnh nhân.
  • Công nghệ hình ảnh tiên tiến: Máy được thiết kế với các công nghệ hình ảnh tiên tiến nhất gồm:
    • Nền tảng điện toán HMPCP là hình thức tính toán hiệu quả nhất
    • Tiêu điểm kỹ thuật số cải thiện hiệu quả độ phân giải hình ảnh bề ngoài
    • Lấy mẫu tín hiệu cho hình ảnh 2D/3D/4D, tránh biến dạng hình ảnh hiệu quả
    • Hình ảnh hài hòa nghịch đảo xung
    • Tối ưu hóa thời gian thực
    • TSI: Hình ảnh mô đặc trưng
    • Tối ưu hóa lưu lượng máu tự động
    • Tần số kép
    • Giảm tiếng ồn đốm
    • Lưu lượng máu đỉnh
  • Giải pháp toàn diện cho ứng dụng lâm sàng như:
    • Chùm tia
    • Hình ảnh hình thang
    • Chế độ 4B
    • Lưu lượng đỉnh
    • So sánh trực tiếp / màu kép
    • Hình ảnh clip board
    • Mô hình cụ thể
    • Hợp nhất không gian
    • Tim mạch / CW / AMM / TDI
    • Tối ưu hóa một chạm bằng màn hình cảm ứng
    • 3D / 4D
    • Ảnh toàn cảnh
    • Một chế độ
  1. Hệ thống lưu trữ mạnh mẽ gồm:
  • Bảng kẹp
  • Lưu trữ hình ảnh và clip dung lượng cao
  • Ghi DVD đa phiên nhanh
  • Cổng USB phía trước để xuất nhanh
  • DICOM 3.0
  1. Các ứng dụng lâm sàng khác nhau: Bụng, sản khoa, phụ khoa, sơ sinh, tim mạch, các bộ phận nhỏ, động mạch cảnh, cơ xương, TCD Trans-Cranial Doppler, chỉnh hình (hông), tiết niệu, khung chậu vv
  2. Hiệu quả và kinh tế:
  • Màn hình y tế LCD có độ phân giải cao 19 inch cho tầm nhìn rộng hơn
  • Bảng điều khiển nghiêng 15°
  • Độ sáng và độ tương phản hoàn hảo
  • Bảo vệ hiệu quả cho đôi mắt của bạn
  • Cánh tay LCD khớp nối đa đoạn cho hoạt động hoàn hảo ở tư thế đứng hoặc ngồi
  • Tự động đóng băng đầu dò tùy chọn kéo dài tuổi thọ của bộ chuyển đổi
Thông số kỹ thuật của máy:
  1. Tính năng:
  • Màn hình LCD độ nét cao 19 inch
  • Hình ảnh ghép chùm không gian
  • Hình ảnh hài hòa nghịch đảo
  • Hình ảnh loại bỏ vết lốm đốm HD
  • Doppler sóng liên tục
  • Hình ảnh Doppler mô
  • Giải phẫu M-mode
  • Lưu lượng đỉnh cao lưu lượng màu
  • Khử tiếng ồn phổ
  • Hình ảnh Triplex thời gian thực
  • Đo thời gian Doppler tự động trong thời gian thực
  • Hình ảnh 4D thời gian thực
  • Đĩa cứng dung lượng cao tích hợp bên trong
  1. Lĩnh vực ứng dụng thăm khám: Tim mạch, Bụng, Phụ khoa, Sản khoa, IVF, Tiết niệu, Các bộ phận nhỏ, Chỉnh hình, Nhi, Mạch ngoại biên, Can thiệp, ...
  2. Phương pháp quét: Convex; Micro convex; Linear; Trans-vaginal transducer; Phased  array transducer; 4D thời gian thực
  3. Bộ nhớ (lưu trữ số hóa) trên máy siêu âm:
  • Ổ đĩa cứng lưu trữ dữ liệu: > 500 GB
  • Bộ nhớ ảnh trên ổ cứng (cine): ≥  345GB ~ 10.000 ảnh
  • Ổ đĩa ghi dữ liệu DVD Rewrite tích hợp sẵn trên máy
  1. Thông số chính của hệ thống:
  • Màn hình màu siêu phẳng LCD độ nét cao 19 inch, diều khiển bằng cảm ứng, độ phân giải cao 1248 x 1024 pixel
  • Màn hình chính có thể xoay các hướng, thay đổi độ cao
  • Điện áp sử dụng: AC 220V; 50/60Hz
  • Môi trường hoạt động: Nhiệt độ tối đa ≥ 300C, độ ẩm tối đa ≥ 75%
  • Số ổ cắm đầu dò đồng thời : ≥ 03 ổ cắm đầu
  • Bàn phím thấu quang có thể xoay trái 900/ phải 1800, điều chỉnh độ cao
  • Chương trình cài đặt trước bởi người sử dụng ≥ 400 chương trình
  • Chùm tia số hoá hoàn toàn với ≥ 9000 kênh xử lý khác nhau.
  • Dãi động: ≥ 230dB
  • Có sẵn 10 phím mềm để kích hoạt nhanh các chương trình và điều khiển các thông số trên màn hình
  • Số cổng kết nối ngoại vi chuẩn USB: ≥  3 cổng
  • Độ sâu thăm khám: 0cm -  33cm
  • Tốc độ khung hình: tối đa ≥  1827 Frame/s
  • Số kênh xử lý số hóa: ≥  386,469 kênh
  1. Các mode hoạt động:
  • B-mode, M-mode, ECG
  • CMM compass M mode
  • Doppler  xung PWD.
  • Doppler  liên tục CWD
  • Doppler màu CFM.
  • HD CFM
  • Doppler năng lượng  Power Doppler Imaging (PDI).
  • Doppler năng lượng có định hướng Directional Power Doppler.
  • Siêu âm cộng hưởng mô Tissue Enhancement Imaging (TEI)
  • ECG
  • CMM compass M mode ( M mode góc tự do)
  • Siêu âm doppler xuyên sọ
  • Siêu âm 4D
  • Trapezoidal view mở rộng trường nhìn mà không giảm độ phân giải
  • PBI pure brilliance image gia tăng độ phân giải theo trục ,độ phân giải bên ,độ phân giải tương phản
  • IMT tự động đo độ dày nội mạc mạch máu và mảng xơ cứng động mạch theo thời gian thực
  • Kỹ thuật X view (hiệu ứng tối ưu hóa tự động thay đổi giải thuật trong tiến trình xử lý ảnh – hình ảnh cấu trúc mô siêu nét ở chế độ quét khung hình cao)
  • M view: kỹ thuật lái chùm tia từ mặt cắt đồng phẳng từ nhiều hương khac nhau
  1. Khả năng hiệu chỉnh các thông số hình ảnh sau khi dừng hình hoặc xem lại hình đã lưu trên máy:
  • Tự động tối ưu hóa
  • Tự động tối ưu hóa
  • Hiển thị hình ảnh đồng thời trong màn hình phân chia
  • Tối ưu hóa bản đồ thang xám
  • TGC
  • Trung bình khung (chỉ có cho vòng lặp)
  • Tốc độ quét
  • Bản đồ thang xám
  • Độ lợi hậu xử lý
  • Thay đổi đường nền
  • Tốc độ quét
  • Đảo phổ
  • Nén nhiễu
  • Triệt nhiễu
  • Định dạng hiển thị
  • Doppler âm thanh
  • Điều chỉnh góc
  • Điều chỉnh góc nhanh
  • Điều chỉnh góc tự động
  • Độ lợi toàn phần (vòng lặp động và tĩnh)
  • Bản đồ trong suốt
  • Trung bình khung (chỉ có vòng lặp)
  • Nén các đốm sáng
  • Ngưỡng hiển thị trong mode CFM
  • Đảo phổ trong mode Doppler
  1. Kiểu hiển thị hình ảnh:
  • Khả năng hiển thị đồng thời: B/PW; B/CFM hay PDI; B/M; B + CFM/M; Real-time Triplex Mode (B +CFM hoặc PDI/PW hoặc CW); Dual B (B/B)
  • Các Mode thay đổi luân phiên có thể lựa chọn: B/M; B/PW; B + CFM/M; B + CFM (PDI)/PW (CW); 3D-Mode; 3D- Mode màu; B/CW; B+ CFM (PDI)/CW
  • Hiển thị nhiều hình (chia thành hai hình/bốn hình): Hình động và/hoặc hình tĩnh;             B + B/ CFM hoặc PDI; PW/M
  • Chiếu lại hình CINE độc lập
  • Zoom: Write/Read/Pan
  • Hình ảnh màu hóa: Màu hóa mode B; Màu hóa mode M; Màu hóa mode PW
  1. Hỗ trợ tối ưu hóa và xử lý hình ảnh:
  • Kỹ thuật phát và thu nhận chùm tia siêu âm từ nhiều hướng (CrossXBeam):  9 góc quét
  • Kỹ thuật loại bỏ đốm sáng và ảnh giả trên hình ảnh siêu âm với độ phân giải cao (Speckle Reduction Imaging High Definition)
  • Hình ảnh hòa âm mô: Dùng công nghệ mã hóa
  • Tự động tối ưu hóa hình ảnh
  • Tự động tối ưu hóa từng phần TGC
  • Mode dựng hình Easy 3D / 4D
  • Tự động tính toán phổ Doppler thời gian thực
  • Kỹ thuật lưu trữ, xử lý và phân tích dữ liệu thô
  • Chức năng mở rộng góc quét ảo Virtual Convex
  • Phần mềm kéo dài trường nhìn Logiq View
  1. Phần mềm hỗ trợ người dùng:
  • Phần mềm ứng dụng: Xoay/vẽ đường cắt M –Mode tự do để chỉnh góc khảo sát để có được hình ảnh chuẩn trên M mode nhanh hơn, đặc biệt với những bệnh nhân khó khảo sát thất trái
  • Phần mềm hỗ thiết lập quy trình thăm khám (Scan Assistant)
  1. Chức năng đo đạc và phân tích:
  • Tự động tính toán các thông số Doppler
  • Các phép đo cơ bản: khoảng cách, chu vi, thể tích, diện tích, phổ Doppler, nhịp tim…
  • Các đo đạc tính toán sản, phụ khoa
  • Phân tích mạch
  • Đo và tính toán niệu khoa
  1. Gói đo đạc/tính toán dùng trong tim:
  • Gói tính toán tim bao gồm các phép đo mở rộng và hiển thị nhiều phép đo lặp lại
  • Chú thích thông số theo tiêu chuẩn ASE
  1. Thông số kỹ thuật Mode 4D:
  • 4D thời gian thực
  • 3D tĩnh
  • Mode trình diễn: Cầu trúc bề mặt, làm mịn bề mặt,  max/min, X-ray, Mix Mode của hai chế độ trình diễn  
  • Trình chiếu dạng film 3D / 4D
  1. Thông số kỹ thuật Mode B:
  • Năng lượng sóng âm phát ra: 0 -  100%, ≥ 25 bước
  • Độ lợi (khuếch đại): 0-  90 dB, 1 dB/ bước
  • Dãi động: 36 -  96 dB, ≥  16 bước
  • Trung bình khung: ≥ 8 bước
  • Bản đồ thang xám: ≥ 7 loại
  • Bản đồ màu: ≥  9 loại
  • Tần số: Lên đến 4 lựa chọn (phụ thuộc vào đầu dò)
  • Tốc độ siêu âm (tùy thuộc vào ứng dụng đầu dò)
  • Mật độ đường ảnh: ≥ 5 bước
  • Zoom mật độ đường ảnh: ≥ 5 Steps
  • Chỉ số nhiệt: TIC, TIS, TIB
  • Đảo ảnh: On/ Off
  • Số tiêu điểm: ≥  8 bước
  • Độ rộng tiêu điểm: 3 loại
  • Nén nhiễu: ≥ 6 bước
  • Tăng bờ: ≥ 7 bước
  • Triệt nhiễu: 6 bước
  • Góc lái tia Linear:  +/- 120
  • Góc quét (FOV hoặc góc – phụ thuộc vào đầu dò)
  • SRI –HD: Lựa chọn lên đến 6 mức
  • CrossXBeam: Lựa chọn lên đến 9 góc
  • Độ sâu: 1-  33 cm, 1 cm bước, phụ thuộc vào đầu dò
  1. Thông số kỹ thuật Mode M:
  • Độ lợi (khuếch đại): -20 –   20dB, 1 dB bước
  • Độ nén: 0.5 –  2.4, ≥ 13 bước
  • Tốc độ quét: 0 -7, ≥ 8 bước
  • Trung bình khung
  • Bản đồ thang xám: ≥ 7 loại
  • Màu hóa M Mode: 9 loại
  • Tần số
  • Mật độ đường quét
  • Góc quét (FOV hoặc góc – phụ thuộc vào đầu dò)
  • Triệt nhiễu: ≥ 6 bước
  • Định dạng hiển thị M/PW: V-1/3B, V-1/2B, H-1/2B. H-1/4B, chỉ hiển thì đường thời gian
  1. Mode Doppler phổ kỹ thuật số:
  • Năng lượng sóng âm: 0 –  100, ≥ 25 bước
  • Độ lợi (khuếch đại): 0 – 85, ≥ 86 bước
  • Bản đồ thang xám:  ≥ 8 loại
  • Tần số truyền qua: 5 bước, phụ thuộc vào đầu dò
  • Bộ lọc thành :5.5 – 5000 Hz, 27 bước
  • Màu hóa PW: ≥ 6 loại
  • Thang đo vận tốc: ≥ 8 bước
  • Tốc độ quét: ≥ 8 bước
  • Độ dài thể tích lấy mẫu: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 16 mm.
  • Chỉnh góc đúng:  +/- 900, 10 bước
  • Lái tia Linear: ≥ 7 bước
  • Đảo phổ: on/off
  • Phương pháp vẽ đường bao: ≥ 3 bước
  • Đường nền: 5 -  95%,  ≥ 11 bướ
  • Tự động vẽ đường bao: ≥ 3 bước
  • Nén: ≥ 12 bước
  • Hướng vẽ đường bao: ≥ 3 bước
  • Độ nhạy đường bao: ≥ 21 bước
  1. Thông số kỹ thuật Mode dòng chảy màu (CFM):
  • Đường nền: 0-  100%,  ≥ 11 bước
  • Đảo phổ: On/Off
  • Độ sâu hội tụ CF/PDI: cài đặt mặc định 0 –  100 % độ sâu vùng quan tâm,  ≥ 6 bước
  • Nén nhiễu đốm sáng: ≥  5 bước
  • Góc lái tia CF/PDI: 0, +/- 200
  • Kích thước gói: 8-  24, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
  • Mật độ đường:  ≥  5 bước
  • Zoom mật độ đường: ≥  5 bước
  • Trung bình khung: ≥  7 bước
  • PRF: 0.1 –   23.5 kHz /20 steps
  • Lọc không gian:  ≥  6 bước
  • Độ lợi: 0-  40 dB, 0.5 dB bước
  • Lọc thành:  4 bước, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
  • Kích thước quét (FOV hoặc góc – phụ thuộc vào đầu dò)
  • Kích thước đứng vùng quan tâm CF/PDI: Cài đặt mặc định trước
  • Độ sâu trung tâm CF/PDI (mm) của vùng quan tâm: cài đặt mặc định trước
  • Tần số CF/PDI: Lên đến 5, phụ thuộc vào đầu dò
  • Bản đồ màu, bao gồm bản đồ các khoảng dao động và tốc độ: 20 loại phụ thuộc vào ứng dụng
  • Độ xuyên thấu:  5 bước
  • Ngưỡng màu:  0-  100%,  ≥  11 bước
  • Ngưỡng rung: 15 bước cài đặt trước
  • Mật độ đường tự động: Cài đặt trước On/Off
  • Tỷ số PW/CF: 1, 2, 4
  • Tích lũy màu: ≥  8 bước
  • Định lượng
  1. Thông số kỹ thuật Mode Doppler năng lượng (PDI):
  • Bản đồ màu PDI map: ≥ 16 loại
  • Độ sâu hội tụ CF/PDI: cài đặt mặc định 0 –  100 % độ sâu vùng quan tâm, ≥ 6 bước
  • Năng lượng sóng âm CF/PDI phát ra: 0 -  100%, 10% bước
  • Góc lái tia CF/PDI: 0, +/- 200
  • Kích thước gói:  8-  24, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
  • Lọc không gian: ≥ 6 bước
  • Trung bình khung:  ≥ 7 bước
  • PRF: 0.1 –  23.5 kHz/ 20 steps
  • Ngưỡng năng lượng: 0 -  100%,  ≥ 11 bước
  • Ngưỡng rung:  ≥ 15 bước cài đặt trước
  • Độ lợi: 0-  40 dB, 0.5 dB bước
  • Lọc thành:  4 bước, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
  • Tần số CF/PDI: lên đến 5 bước, phụ thuộc đầu dò
  • Mật độ đường tự động: Cài đặt trước On/Off
  • Độ xuyên thấu: ≥  5 bước
  • Đảo phổ: On/Off
  • Tích lũy màu: ≥ 8 bước
  1. Thông số kỹ thuật Mode Doppler xung/Doppler liên tục
  • Thang vận tốc: Lớn nhất:  10.34 m/s; Nhỏ nhất: 0.06 m/s
  • Bản đồ thang xám: ≥  8 loại
  • Đường nền: 5 -  95%,  ≥ 11 bước
  • Chiều dài thể tích lấy mẫu: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,10,12, 14, 16 mm
  • Chỉnh góc đúng: +/- 900, 10 bước
  • Màu phổ: ≥ 6 bước
  • Tốc độ quét: 8 bước
  • Đảo phổ: On/Off
  • Định dạng M/PW: V-1/3B, V-1/2B, V-2/3B, H-1/2B, H-1/4B, chỉ hiển thị đường thời gian
  • Duplex: On/ Off
  • Tỷ số PW/CF: 1, 2, 4
  • Độ lợi: 0- 85 dB, 1dB bước
  • Lọc thành  5.5 –  5000 Hz, 27 bước, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
  • Góc lái tia PW: 0, +/-10, 15, 200
  • PRF: 0.5 –   26.7 kHz với PW, 0.4 –   49 kHz mode CW
  • Chiều sâu thể tích lấy mẫu: 30 bước cài đặt mặc định trước
  • Bao gồm lái tia mode CW
  • Tần số truyền qua
  • Màu hóa CW
  • Thang vận tốc
  • Đảo phổ
  • Phương pháp vẽ đường bao
  • Tự động đường bao Doppler
  • Định hướng vẽ đường bao
  1. Hình ảnh hài hòa mô mã hóa:
  • Thể hiện trên tất cả các đầu dò
  • Mật độ đường ảnh: ≥ 5 bước
  • Zoom mật độ đường ảnh:  ≥  5 bước
  • Nén nhiễu: ≥  6 bước
  • Tăng đường bờ:  ≥ 7 bước
  • Bản đồ thang xám:  7 loại
  • Bản đồ màu:  ≥  9 loại
  • Độ lợi: 0 - 90 dB, 1 dB bước
  • Dải động  36 -  96 dB,  ≥ 16 bước
  • Triệt nhiễu: ≥  6 bước
  • Tần số:  4 bước, phụ thuộc vào đầu dò
  1. Quản lý dữ liệu và khả năng kết nối:
  • Dạng dữ liệu lưu trữ: DICOM, Raw data
  • Xuất dữ liệu: JPEG, JPEG2000, WMV, AVI, DICOM
  • Có thể lưu nhanh ảnh vào USB
  • Dung lượng bộ nhớ ảnh trong máy: ≥   345GB
  • Ổ cứng trong: ≥  500GB
  • Ổ đĩa ghi dữ liệu CD, DVD Rewrite tích hợp sẵn trên máy
  • Cổng kết nối USB: ≥  7 cổng
  • Có kết nối DICOM 3.0 tích hợp sẵn (phần chọn thêm)
  • Có cổng HDMI out
  • Có thể kết nối mạng Ethernet (RJ45)
  • Có cổng nối đầu dò
  • Có cổng Audio out
  1. Đầu dò Convex đa tần số hoặc tương đương:
  • Dạng dữ liệu lưu trữ: DICOM, Raw data
  • Băng tần đầu dò: 1.7 -  4.8 MHz.
  • Ứng dụng: Khám ổ bụng, sản khoa, phụ khoa, niệu khoa
  • Số chấn tử: ≥ 128
  • Bán kính Convex: 47 mmR
  • FOV(Max):  660 (B), góc quét thể tích  850
  • Tần số B Mode: 3, 4, 5, MHz,  ≥ 3 bước
  • Tần số Harmonic:  4, 5, 6 MHz, ≥  3 bước
  • Tần số Doppler:   1.9, 2.5, 3.1, 3.6 MHz, ≥  4 bước
  1. Đầu dò Đầu dò điện tử  khám mạch máu , tuyến giáp Linear Aray băng tần rộng hoặc tương đương:
  • Dạng dữ liệu lưu trữ: DICOM, Raw data
  • Băng tần đầu dò: 6 - 18  MHz – lựa chọn 15 tần số (5 tần số B mode ,6 tần số doppler, 4 tần số harmonic)
  • Độ sâu thăm khám tối đa 150  mm
  • Trường nhìn điều chỉnh : 19 – 38 mm ( trường nhìn mở rộng 40 - 120)
  • Ứng dụng: mạch máu, khám bộ phận nhỏ, sơ sinh, nhi khoa, ổ bụng, cơ xương khớp
  • Số chấn tử: ≥  128
  • FOV(max):  38.4 mm
  • Tần số B Mode: 7, 9, 11 MHz, ≥  3 bước
  • Tần số Harmonic:  9, 11, 12 MHz, ≥  3 bước
  • Tần số Doppler:  4.2, 5.0, 6.3, 8.3 MHz, ≥   4 bước
  1. Đầu dò điện tử siêu âm 4D:
  • Dạng dữ liệu lưu trữ: DICOM, Raw data
  • Băng tần đầu dò: 1 - 7  MHz  lựa chọn 13 tần số
  • Ứng dụng: dùng để siêu âm cho ổ bụng, sản phụ khoa, niệu khoa
  • Độ sâu thăm khám tối đa 314 mm
  • Trường nhìn điều chỉnh : 10 – 120 0
  • Góc quét 4D  5 0  - 85 0
  • Số chấn tử: ≥ 128
  • Bán kính Convex: 47 mmR
  • FOV(Max):  660 (B), góc quét thể tích  850
  • Tần số B Mode: 3, 4, 5, MHz,  ≥ 3 bước
  • Tần số Harmonic:  4, 5, 6 MHz, ≥  3 bước
  • Tần số Doppler:   1.9, 2.5, 3.1, 3.6 MHz, ≥  4 bước
  1. Đầu dò Phased array transducer khám tim hoặc tương đương:
  • Dạng dữ liệu lưu trữ: DICOM, Raw data
  • Băng tần đầu dò 1.45 -  4.2 MHz lựa chọn 15 tần số ( 5 tần số B mode ,6 tần số doppler, 4 tần số harmonic )
  • Ứng dụng khám: dùng cho thăm khám tim, ổ bụng, Doppler xuyên sọ
  • Độ sâu thăm khám tối đa 360 mm
  • Trường nhìn điều chỉnh : 190 - 900
  • Số chấn tử: ≥   64
  • FOV: 120 0
  • Tần số B Mode: 2, 3, 4 MHz, ≥  3 bước
  • Tần số Harmonic:  3, 3.5, 4, 5 MHz, ≥  4 bước
  • Tần số Doppler:  1.7, 2.1, 2.5, 3.1, 3.6 MHz. ≥  5 bước
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor chuyên dụng dùng cho trẻ sơ sinh
  • Máy tạo Oxy đa năng kèm phun sương (dùng cho gia đình & cá nhân); công suất 10 lít; với màn hình cảm ứng Led 12inch sử dụng được cùng 01 lúc cho 02 người
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) kiêm chức năng đo điện tim (ECG) cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Máy bơm tiêm hormon tuyến yên để điều trị hội chứng IHH / Kallmann
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Hệ thống tiêm truyền vòng kín dùng trong gây mê tích hợp màn hình theo dõi EEG
  • Hệ thống tiêm truyền cơ vòng kín dùng trong gây mê y tế
  • Máy bơm tiêm insulin cho bệnh tiểu đường qua Bluetooth
  • Máy hút dịch xách tay với công suất 14 lít/phút
  • Máy hút dịch trẻ em, trẻ sơ sinh
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi sử dụng một lần dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera với màn hình 7inch (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Máy rửa và hút dịch dạ dày tự động dùng trong phẫu thuật và hồi sức tích cực chống độc
  • Máy điện tim kỹ thuật số 3 kênh
  • Máy siêu âm trắng đen xách tay
  • Tay khoan xương với mâm cặp JACOBS với tay cầm điều chỉnh được cỡ Ø 6.35 mm
  • Tay khoan xương nội tuỷ đa năng cao cấp sử dụng Pin
  • Bàn khám sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực
  • Bàn khám; Bàn sanh và phẫu thuật sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực đa chức năng
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Máy điều trị tuyến vú bằng tia hồng ngoại (Mastopathy  Treatment Apparatus)
  • Máy điều trị rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy chẩn đoán rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy hút tinh trùng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Máy đo khí áp mũi (Máy đo điện trở mũi) loại 4 pha tiêu chuẩn
  • Máy đo mũi bằng sóng âm kết hợp với máy vi tính (Laptop)
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo âm ốc tai và điện thính giác thân não (kết hợp OAE (DP/TE); ABR; ASSR) với kênh ghi âm đơn hoặc kép
  • Máy hàn mạch máu lưỡng cực
  • Dao đốt (đầu dò Saline) dùng cho cắt amiđan và cắt adenoidectomy của máy Coblator
  • Bộ dụng cụ phẫu thuật mũi xoang Fess
  • Que tăm nhựa Nha khoa dùng trong trám chân răng vĩnh viễn
  • Que tăm giấy Nha khoa dùng để sấy khô ống chân răng (điều trị tủy răng)
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Đầu kim tiêm bơm chất lỏng có lỗ bên hông
  • Kim tưới nội nha
  • Vật liệu làm đầy Ống chân răng bằng xi măng ionomer thủy tinh tự bảo dưỡng
  • Vật liệu nhựa hàn ống chân răng
  • Vật liệu làm đầy chân răng tạm thời (Bột canxi hydroxit trộn sẵn với bari sulfat)
  • Vật liệu làm đầy tạm thời tan trong chất béo cho ống chân răng
  • Kem EDTA phục hồi ống chân răng
Hỗ trợ
0938 736 336
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 143
  • Truy cập hôm nay 657
  • Tổng cộng 82848
Rank alexa