3.1.20. Máy siêu âm màu kỹ thuật số 4D với 4 đầu dò
Code No: 3012000
Xuất xứ: Đức
Bảo hành: 12 tháng
Máy siêu âm màu kỹ thuật số 4D với 4 đầu dò
Cấu hình tiêu chuẩn của máy bao gồm:
Máy chính thiết kế dạng xe đẩy với màn hình LCD độ nét cao 19 inch 01 cái
Đầu dò điện tử Convex array khám tổng quát đa tần dùng thăm khám bụng tổng quát, sản phụ khoa, tiết niệu: 01 cái
Đầu dò Linear array transducer đa tần dùng cho thăm khám mạch máu, tuyến giáp, các phần nông, nhi và sơ sinh, cơ xương khớp: 01 cái
Đầu dò khối điện tử 4D volume transducer dùng để siêu âm cho ổ bụng, sản phụ khoa, niệu khoa: 01 cái
Đầu dò điện tử Phased array transducer khám tim dùng cho thăm khám tim, ổ bụng, Doppler xuyên sọ: 01 cái
Máy in phun màu vi tính khổ A4 + cáp nối với máy chính: 01 bộ
Gel siêu âm: 10 chai
Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt: 01 bộ
Đặc điểm và thông số kỹ thuật của máy: Đặc điểm:
Loại máy siêu âm: Máy siêu âm màu kỹ thuật số 3D/4D hiện đại với chất lượng hình ảnh hoàn hảo cho cả hình ảnh 2D/3D/4D là giải pháp tốt nhất cho OB / GYN, tim mạch và hình ảnh tổng quát tại các Phòng khám và Bệnh viện với nhiều bệnh nhân.
Công nghệ hình ảnh tiên tiến: Máy được thiết kế với các công nghệ hình ảnh tiên tiến nhất gồm:
Nền tảng điện toán HMPCP là hình thức tính toán hiệu quả nhất
Tiêu điểm kỹ thuật số cải thiện hiệu quả độ phân giải hình ảnh bề ngoài
Lấy mẫu tín hiệu cho hình ảnh 2D/3D/4D, tránh biến dạng hình ảnh hiệu quả
Hình ảnh hài hòa nghịch đảo xung
Tối ưu hóa thời gian thực
TSI: Hình ảnh mô đặc trưng
Tối ưu hóa lưu lượng máu tự động
Tần số kép
Giảm tiếng ồn đốm
Lưu lượng máu đỉnh
Giải pháp toàn diện cho ứng dụng lâm sàng như:
Chùm tia
Hình ảnh hình thang
Chế độ 4B
Lưu lượng đỉnh
So sánh trực tiếp / màu kép
Hình ảnh clip board
Mô hình cụ thể
Hợp nhất không gian
Tim mạch / CW / AMM / TDI
Tối ưu hóa một chạm bằng màn hình cảm ứng
3D / 4D
Ảnh toàn cảnh
Một chế độ
Hệ thống lưu trữ mạnh mẽ gồm:
Bảng kẹp
Lưu trữ hình ảnh và clip dung lượng cao
Ghi DVD đa phiên nhanh
Cổng USB phía trước để xuất nhanh
DICOM 3.0
Các ứng dụng lâm sàng khác nhau: Bụng, sản khoa, phụ khoa, sơ sinh, tim mạch, các bộ phận nhỏ, động mạch cảnh, cơ xương, TCD Trans-Cranial Doppler, chỉnh hình (hông), tiết niệu, khung chậu vv
Hiệu quả và kinh tế:
Màn hình y tế LCD có độ phân giải cao 19 inch cho tầm nhìn rộng hơn
Bảng điều khiển nghiêng 15°
Độ sáng và độ tương phản hoàn hảo
Bảo vệ hiệu quả cho đôi mắt của bạn
Cánh tay LCD khớp nối đa đoạn cho hoạt động hoàn hảo ở tư thế đứng hoặc ngồi
Tự động đóng băng đầu dò tùy chọn kéo dài tuổi thọ của bộ chuyển đổi
Thông số kỹ thuật của máy:
Tính năng:
Màn hình LCD độ nét cao 19 inch
Hình ảnh ghép chùm không gian
Hình ảnh hài hòa nghịch đảo
Hình ảnh loại bỏ vết lốm đốm HD
Doppler sóng liên tục
Hình ảnh Doppler mô
Giải phẫu M-mode
Lưu lượng đỉnh cao lưu lượng màu
Khử tiếng ồn phổ
Hình ảnh Triplex thời gian thực
Đo thời gian Doppler tự động trong thời gian thực
Hình ảnh 4D thời gian thực
Đĩa cứng dung lượng cao tích hợp bên trong
Lĩnh vực ứng dụng thăm khám: Tim mạch, Bụng, Phụ khoa, Sản khoa, IVF, Tiết niệu, Các bộ phận nhỏ, Chỉnh hình, Nhi, Mạch ngoại biên, Can thiệp, ...
Phương pháp quét: Convex; Micro convex; Linear; Trans-vaginal transducer; Phased array transducer; 4D thời gian thực
Bộ nhớ (lưu trữ số hóa) trên máy siêu âm:
Ổ đĩa cứng lưu trữ dữ liệu: > 500 GB
Bộ nhớ ảnh trên ổ cứng (cine): ≥ 345GB ~ 10.000 ảnh
Ổ đĩa ghi dữ liệu DVD Rewrite tích hợp sẵn trên máy
Thông số chính của hệ thống:
Màn hình màu siêu phẳng LCD độ nét cao 19 inch, diều khiển bằng cảm ứng, độ phân giải cao 1248 x 1024 pixel
Màn hình chính có thể xoay các hướng, thay đổi độ cao
Điện áp sử dụng: AC 220V; 50/60Hz
Môi trường hoạt động: Nhiệt độ tối đa ≥ 300C, độ ẩm tối đa ≥ 75%
Số ổ cắm đầu dò đồng thời : ≥ 03 ổ cắm đầu
Bàn phím thấu quang có thể xoay trái 900/ phải 1800, điều chỉnh độ cao
Chương trình cài đặt trước bởi người sử dụng ≥ 400 chương trình
Chùm tia số hoá hoàn toàn với ≥ 9000 kênh xử lý khác nhau.
Dãi động: ≥ 230dB
Có sẵn 10 phím mềm để kích hoạt nhanh các chương trình và điều khiển các thông số trên màn hình
Số cổng kết nối ngoại vi chuẩn USB: ≥ 3 cổng
Độ sâu thăm khám: 0cm - 33cm
Tốc độ khung hình: tối đa ≥ 1827 Frame/s
Số kênh xử lý số hóa: ≥ 386,469 kênh
Các mode hoạt động:
B-mode, M-mode, ECG
CMM compass M mode
Doppler xung PWD.
Doppler liên tục CWD
Doppler màu CFM.
HD CFM
Doppler năng lượng Power Doppler Imaging (PDI).
Doppler năng lượng có định hướng Directional Power Doppler.
Trapezoidal view mở rộng trường nhìn mà không giảm độ phân giải
PBI pure brilliance image gia tăng độ phân giải theo trục ,độ phân giải bên ,độ phân giải tương phản
IMT tự động đo độ dày nội mạc mạch máu và mảng xơ cứng động mạch theo thời gian thực
Kỹ thuật X view (hiệu ứng tối ưu hóa tự động thay đổi giải thuật trong tiến trình xử lý ảnh – hình ảnh cấu trúc mô siêu nét ở chế độ quét khung hình cao)
M view: kỹ thuật lái chùm tia từ mặt cắt đồng phẳng từ nhiều hương khac nhau
Khả năng hiệu chỉnh các thông số hình ảnh sau khi dừng hình hoặc xem lại hình đã lưu trên máy:
Tự động tối ưu hóa
Tự động tối ưu hóa
Hiển thị hình ảnh đồng thời trong màn hình phân chia
Tối ưu hóa bản đồ thang xám
TGC
Trung bình khung (chỉ có cho vòng lặp)
Tốc độ quét
Bản đồ thang xám
Độ lợi hậu xử lý
Thay đổi đường nền
Tốc độ quét
Đảo phổ
Nén nhiễu
Triệt nhiễu
Định dạng hiển thị
Doppler âm thanh
Điều chỉnh góc
Điều chỉnh góc nhanh
Điều chỉnh góc tự động
Độ lợi toàn phần (vòng lặp động và tĩnh)
Bản đồ trong suốt
Trung bình khung (chỉ có vòng lặp)
Nén các đốm sáng
Ngưỡng hiển thị trong mode CFM
Đảo phổ trong mode Doppler
Kiểu hiển thị hình ảnh:
Khả năng hiển thị đồng thời: B/PW; B/CFM hay PDI; B/M; B + CFM/M; Real-time Triplex Mode (B +CFM hoặc PDI/PW hoặc CW); Dual B (B/B)
Các Mode thay đổi luân phiên có thể lựa chọn: B/M; B/PW; B + CFM/M; B + CFM (PDI)/PW (CW); 3D-Mode; 3D- Mode màu; B/CW; B+ CFM (PDI)/CW
Hiển thị nhiều hình (chia thành hai hình/bốn hình): Hình động và/hoặc hình tĩnh; B + B/ CFM hoặc PDI; PW/M
Chiếu lại hình CINE độc lập
Zoom: Write/Read/Pan
Hình ảnh màu hóa: Màu hóa mode B; Màu hóa mode M; Màu hóa mode PW
Hỗ trợ tối ưu hóa và xử lý hình ảnh:
Kỹ thuật phát và thu nhận chùm tia siêu âm từ nhiều hướng (CrossXBeam): 9 góc quét
Kỹ thuật loại bỏ đốm sáng và ảnh giả trên hình ảnh siêu âm với độ phân giải cao (Speckle Reduction Imaging High Definition)
Hình ảnh hòa âm mô: Dùng công nghệ mã hóa
Tự động tối ưu hóa hình ảnh
Tự động tối ưu hóa từng phần TGC
Mode dựng hình Easy 3D / 4D
Tự động tính toán phổ Doppler thời gian thực
Kỹ thuật lưu trữ, xử lý và phân tích dữ liệu thô
Chức năng mở rộng góc quét ảo Virtual Convex
Phần mềm kéo dài trường nhìn Logiq View
Phần mềm hỗ trợ người dùng:
Phần mềm ứng dụng: Xoay/vẽ đường cắt M –Mode tự do để chỉnh góc khảo sát để có được hình ảnh chuẩn trên M mode nhanh hơn, đặc biệt với những bệnh nhân khó khảo sát thất trái
Phần mềm hỗ thiết lập quy trình thăm khám (Scan Assistant)
Chức năng đo đạc và phân tích:
Tự động tính toán các thông số Doppler
Các phép đo cơ bản: khoảng cách, chu vi, thể tích, diện tích, phổ Doppler, nhịp tim…
Các đo đạc tính toán sản, phụ khoa
Phân tích mạch
Đo và tính toán niệu khoa
Gói đo đạc/tính toán dùng trong tim:
Gói tính toán tim bao gồm các phép đo mở rộng và hiển thị nhiều phép đo lặp lại
Chú thích thông số theo tiêu chuẩn ASE
Thông số kỹ thuật Mode 4D:
4D thời gian thực
3D tĩnh
Mode trình diễn: Cầu trúc bề mặt, làm mịn bề mặt, max/min, X-ray, Mix Mode của hai chế độ trình diễn
Trình chiếu dạng film 3D / 4D
Thông số kỹ thuật Mode B:
Năng lượng sóng âm phát ra: 0 - 100%, ≥ 25 bước
Độ lợi (khuếch đại): 0- 90 dB, 1 dB/ bước
Dãi động: 36 - 96 dB, ≥ 16 bước
Trung bình khung: ≥ 8 bước
Bản đồ thang xám: ≥ 7 loại
Bản đồ màu: ≥ 9 loại
Tần số: Lên đến 4 lựa chọn (phụ thuộc vào đầu dò)
Tốc độ siêu âm (tùy thuộc vào ứng dụng đầu dò)
Mật độ đường ảnh: ≥ 5 bước
Zoom mật độ đường ảnh: ≥ 5 Steps
Chỉ số nhiệt: TIC, TIS, TIB
Đảo ảnh: On/ Off
Số tiêu điểm: ≥ 8 bước
Độ rộng tiêu điểm: 3 loại
Nén nhiễu: ≥ 6 bước
Tăng bờ: ≥ 7 bước
Triệt nhiễu: 6 bước
Góc lái tia Linear: +/- 120
Góc quét (FOV hoặc góc – phụ thuộc vào đầu dò)
SRI –HD: Lựa chọn lên đến 6 mức
CrossXBeam: Lựa chọn lên đến 9 góc
Độ sâu: 1- 33 cm, 1 cm bước, phụ thuộc vào đầu dò
Thông số kỹ thuật Mode M:
Độ lợi (khuếch đại): -20 – 20dB, 1 dB bước
Độ nén: 0.5 – 2.4, ≥ 13 bước
Tốc độ quét: 0 -7, ≥ 8 bước
Trung bình khung
Bản đồ thang xám: ≥ 7 loại
Màu hóa M Mode: 9 loại
Tần số
Mật độ đường quét
Góc quét (FOV hoặc góc – phụ thuộc vào đầu dò)
Triệt nhiễu: ≥ 6 bước
Định dạng hiển thị M/PW: V-1/3B, V-1/2B, H-1/2B. H-1/4B, chỉ hiển thì đường thời gian
Mode Doppler phổ kỹ thuật số:
Năng lượng sóng âm: 0 – 100, ≥ 25 bước
Độ lợi (khuếch đại): 0 – 85, ≥ 86 bước
Bản đồ thang xám: ≥ 8 loại
Tần số truyền qua: 5 bước, phụ thuộc vào đầu dò
Bộ lọc thành :5.5 – 5000 Hz, 27 bước
Màu hóa PW: ≥ 6 loại
Thang đo vận tốc: ≥ 8 bước
Tốc độ quét: ≥ 8 bước
Độ dài thể tích lấy mẫu: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 16 mm.
Chỉnh góc đúng: +/- 900, 10 bước
Lái tia Linear: ≥ 7 bước
Đảo phổ: on/off
Phương pháp vẽ đường bao: ≥ 3 bước
Đường nền: 5 - 95%, ≥ 11 bướ
Tự động vẽ đường bao: ≥ 3 bước
Nén: ≥ 12 bước
Hướng vẽ đường bao: ≥ 3 bước
Độ nhạy đường bao: ≥ 21 bước
Thông số kỹ thuật Mode dòng chảy màu (CFM):
Đường nền: 0- 100%, ≥ 11 bước
Đảo phổ: On/Off
Độ sâu hội tụ CF/PDI: cài đặt mặc định 0 – 100 % độ sâu vùng quan tâm, ≥ 6 bước
Nén nhiễu đốm sáng: ≥ 5 bước
Góc lái tia CF/PDI: 0, +/- 200
Kích thước gói: 8- 24, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
Mật độ đường: ≥ 5 bước
Zoom mật độ đường: ≥ 5 bước
Trung bình khung: ≥ 7 bước
PRF: 0.1 – 23.5 kHz /20 steps
Lọc không gian: ≥ 6 bước
Độ lợi: 0- 40 dB, 0.5 dB bước
Lọc thành: 4 bước, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
Kích thước quét (FOV hoặc góc – phụ thuộc vào đầu dò)
Kích thước đứng vùng quan tâm CF/PDI: Cài đặt mặc định trước
Độ sâu trung tâm CF/PDI (mm) của vùng quan tâm: cài đặt mặc định trước
Tần số CF/PDI: Lên đến 5, phụ thuộc vào đầu dò
Bản đồ màu, bao gồm bản đồ các khoảng dao động và tốc độ: 20 loại phụ thuộc vào ứng dụng
Độ xuyên thấu: 5 bước
Ngưỡng màu: 0- 100%, ≥ 11 bước
Ngưỡng rung: 15 bước cài đặt trước
Mật độ đường tự động: Cài đặt trước On/Off
Tỷ số PW/CF: 1, 2, 4
Tích lũy màu: ≥ 8 bước
Định lượng
Thông số kỹ thuật Mode Doppler năng lượng (PDI):
Bản đồ màu PDI map: ≥ 16 loại
Độ sâu hội tụ CF/PDI: cài đặt mặc định 0 – 100 % độ sâu vùng quan tâm, ≥ 6 bước
Năng lượng sóng âm CF/PDI phát ra: 0 - 100%, 10% bước
Góc lái tia CF/PDI: 0, +/- 200
Kích thước gói: 8- 24, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
Lọc không gian: ≥ 6 bước
Trung bình khung: ≥ 7 bước
PRF: 0.1 – 23.5 kHz/ 20 steps
Ngưỡng năng lượng: 0 - 100%, ≥ 11 bước
Ngưỡng rung: ≥ 15 bước cài đặt trước
Độ lợi: 0- 40 dB, 0.5 dB bước
Lọc thành: 4 bước, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
Tần số CF/PDI: lên đến 5 bước, phụ thuộc đầu dò
Mật độ đường tự động: Cài đặt trước On/Off
Độ xuyên thấu: ≥ 5 bước
Đảo phổ: On/Off
Tích lũy màu: ≥ 8 bước
Thông số kỹ thuật Mode Doppler xung/Doppler liên tục
Thang vận tốc: Lớn nhất: 10.34 m/s; Nhỏ nhất: 0.06 m/s
Bản đồ thang xám: ≥ 8 loại
Đường nền: 5 - 95%, ≥ 11 bước
Chiều dài thể tích lấy mẫu: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,10,12, 14, 16 mm
Chỉnh góc đúng: +/- 900, 10 bước
Màu phổ: ≥ 6 bước
Tốc độ quét: 8 bước
Đảo phổ: On/Off
Định dạng M/PW: V-1/3B, V-1/2B, V-2/3B, H-1/2B, H-1/4B, chỉ hiển thị đường thời gian
Duplex: On/ Off
Tỷ số PW/CF: 1, 2, 4
Độ lợi: 0- 85 dB, 1dB bước
Lọc thành 5.5 – 5000 Hz, 27 bước, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng
Góc lái tia PW: 0, +/-10, 15, 200
PRF: 0.5 – 26.7 kHz với PW, 0.4 – 49 kHz mode CW
Chiều sâu thể tích lấy mẫu: 30 bước cài đặt mặc định trước
Bao gồm lái tia mode CW
Tần số truyền qua
Màu hóa CW
Thang vận tốc
Đảo phổ
Phương pháp vẽ đường bao
Tự động đường bao Doppler
Định hướng vẽ đường bao
Hình ảnh hài hòa mô mã hóa:
Thể hiện trên tất cả các đầu dò
Mật độ đường ảnh: ≥ 5 bước
Zoom mật độ đường ảnh: ≥ 5 bước
Nén nhiễu: ≥ 6 bước
Tăng đường bờ: ≥ 7 bước
Bản đồ thang xám: 7 loại
Bản đồ màu: ≥ 9 loại
Độ lợi: 0 - 90 dB, 1 dB bước
Dải động 36 - 96 dB, ≥ 16 bước
Triệt nhiễu: ≥ 6 bước
Tần số: 4 bước, phụ thuộc vào đầu dò
Quản lý dữ liệu và khả năng kết nối:
Dạng dữ liệu lưu trữ: DICOM, Raw data
Xuất dữ liệu: JPEG, JPEG2000, WMV, AVI, DICOM
Có thể lưu nhanh ảnh vào USB
Dung lượng bộ nhớ ảnh trong máy: ≥ 345GB
Ổ cứng trong: ≥ 500GB
Ổ đĩa ghi dữ liệu CD, DVD Rewrite tích hợp sẵn trên máy
Cổng kết nối USB: ≥ 7 cổng
Có kết nối DICOM 3.0 tích hợp sẵn (phần chọn thêm)