Ống nghiệm Potassium Fluoride
Đặc điểm và thông số của Ống nghiệm Potassium Fluoride:
Ống nghiệm Potassium Fluoride có 02 màu (đầu màu cam và đầu màu xám).
Đối với Ống nghiệm có đầu màu cam: Có 05 loại thể tích ống (12x56 mm x 2.5 ml máu; 13x75 mm x 2.5 ml máu; 13x75 mm x 3.0 ml máu; 12x86 mm x 2.5 ml máu; 12x86 mm x 5.0 ml máu).
Đối với Ống nghiệm có đầu màu xám: Có 04 loại thể tích ống (12x56 mm x 2.5 ml máu; 13x75 mm x 2.5 ml máu; 13x75 mm x 3.0 ml máu; 13x75 mm x 4.0 ml máu).
Ống nghiệm Potassium Fluoride dùng để định lượng glucose máu, lactate máu.
Được sử dụng theo tỷ lệ 2,5 mg sodium fluoride + 2.0 mg kali oxalate / ml máu).
Máu sau khi rút ra khỏi cơ thể, nồng độ glucose mỗi giờ giảm từ 5% - 7% ở đối tượng khỏe mạnh (hay 0,56 mmol / l ở 25°C) và 24% ở trẻ sơ sinh.
Kali oxalate chống đông máu (cơ chế tương tự Na citrate).
Fluoride ức chế men enolase trong chu trình đường phân, bảo quản lượng glucose trong máu ổn định đến 48 giờ.
Tuy nhiên nếu tiến hành định lượng glucose ngay trong vòng 30 phút thì không cần sử dụng tube NaF.
Không dùng để định lượng xét nghiệm điện giải đồ: Làm kết quả K+, Na+ trong máu tăng giả tạo làm kết quả Ca++ trong máu giảm giả tạo.