Loại đầu đèn điều chỉnh kích thước của vùng phẫu thuật từ 180 mm đến 350 mm
Điều chỉnh cường độ ánh sáng 10% đến 100%, trong khi vẫn giữ lại nhiệt độ màu.
Đèn chất lượng cao:
Ánh sáng quang phổ ban ngày
Ánh sáng màu tự nhiên
Loại bỏ bức xạ có hại là tia hồng ngoại và tia cực tím
Vòng đời của các bóng đèn LED dài (> 40.000 h)
Nhiệt phát tán khỏi vùng phẫu thuật nhỏ giúp an toàn cho bệnh nhân và thoải mái cho đội ngũ kỹ thuật.
Công nghệ:
Kỹ thuật phản xạ: đèn sử dụng kỹ thuật phản xạ. Ánh sáng của đèn LED được chiếu trên một phản xạ với một hình dáng đặc biệt. Sau đó nó được phản xạ tối ưu theo hướng của vùng phẫu thuật. Với sự hỗ trợ của kỹ thuật này có vô số lợi thế so với quang sai của ánh sáng: 95% cường độ ánh sáng được sử dụng.
Kỹ thuật bộ lọc: Hãng sử dụng một số bộ lọc màu được cấp bằng sáng chế để tạo ra một nhiệt độ màu là 4.200 K và chỉ số hoàn màu 92Ra cho:
Ánh sáng đồng nhất trong vùng phẫu thuật.
Không bị sai lệch màu sắc.
Sự lão hoá của đèn LED ngang nhau.
Độ rọi sáng có thể điều chỉnh được riêng cho mỗi đầu đèn với độ sáng 160 klx bằng cách sử dụng nút nhấn trên tay cầm của đầu đèn hoặc từ bảng điều khiển không dây.
Mỗi đầu đèn được điều khiển độ sáng riêng nhưng tất cả các đầu đèn cùng hệ thống có thể được tắt đồng thời từ bất kỳ một đầu đèn nào. Ngoài việc định vị đầu đèn có thể thực hiện bằng cách sử dụng vòng bao không tiệt trùng chung quanh đầu đèn.
Tính di động của đầu đèn cao, xoay 360o so với trục thẳng đứng, cố định an toàn ở vị trí mong muốn.
Với đèn phẫu thuật bóng LED được lắp ráp theo nhóm với các đặc tính quang học khác nhau. Nhóm 1 thích hợp cho một dòng ánh sáng trung tâm, cho cường độ chiếu sáng cao và chiếu sáng sâu tại vùng phẫu thuật. Bóng LED được lắp ráp trong nhóm 2 ảnh hưởng đến kích thước vùng phẫu thuật. Lợi thế đáng kể ở cách lắp ráp này là thay đổi kích thước của trường ánh sáng (tiêu cự) và giảm chi phí bảo trì.
Kiểm soát:
Về kiểm soát cơ bản cường độ chiếu sáng và tiêu cự được thực hiện bằng một bảng điều khiển trực tiếp tại đầu đèn: Mở / Tắt; Điều chỉnh cường độ ánh sáng; Điều chỉnh tiêu cự.
Một bảng điều khiển không dây cho phép các người vận hành điều khiển ánh sáng (tùy chọn): Mở/ Tắt; Điều khiển cường độ áng sáng–cả 2 đầu đèn; Điều khiển tiêu cự - cả 2 đầu đèn; Lựa chọn các thiết lập điều chỉnh; Tính năng bộ nhớ.
Đèn có thể được trang bị một nguồn cung cấp điện liên tục cho ít nhất là 4 giờ hoạt động. Trong trường hợp bị cúp điện phẫu thuật có thể được hoàn thành mà không có vấn đề
Đầu đèn nhẹ, rắn chắc, dễ di chuyển. Với đường kính 61cm thì đèn phẫu thuật nhỏ nhất và sáng nhất trên toàn thế giới.
Thiết kế độc đáo và nhiều khe hở tại trung tâm đầu đèn hợp lý như lợi ích cấu trúc hình phẳng ứng dụng dòng thành lớp trên trần.
Hệ thống quang học gồm nhiều nguồn sáng bằng đèn LED, các bộ phận chiếu sáng và các thấu kính. Đầu đèn được gắn nhiều khối đèn LED vàa được định hướng chính xác từ khung vỏ ngoài công nghiệp. Mỗi khối có 9 đèn LED rời, được lắp ráp đặc biệt thành 2 nhóm ( nhóm 4 bóng và nhóm 5 bóng đan xen nhau). 07 khối này được ghép với 1 khối lớn trung tâm tạo thành một bộ phận đầu đèn. Tùy chọn thiết bị của đầu đèn, với một camera trung tâm, truyền tín hiệu hình ảnh đến màn hình.
Điện áp hoạt động: 24 VDC
Công suất nhỏ - cho mỗi đầu đèn: chỉ có 80 VA
Bộ phản chiếu được phủ một lớp mỏng chất hiệu chỉnh màu và tản nhiệt.
Khối camera được bảo vệ rắn chắc, tránh bụi và chất lỏng xâm nhập.
Do camera tích hợp trực thuộc trung tâm nằm ở đầu đèn, vùng phẫu thuật luôn luôn trong hình ảnh của camera. Kiểm soát camera diễn ra bỡi điều khiển từ xa.
Thông số Camera Sony :
Chip nhận hình 1/4 "EXview HAD IT CCD: SPPAL
Hệ thống Video: PAL
Độ phân giải: 752 X 582
Yếu tố hình ảnh (pixel): 440.000
Định dạng: 550 TV lines
Tỷ lệ S/ N: > 50 dB
Phóng to: 216 X
Quang học: 18x
Kỹ thuật số: 12x
Độ dài tiêu cự: 4,1-73,8 mm
Nguồn cung cấp camera: 6-12 V DC
Kích thước WxHxD: 50,0 X 57,5 X 88,5 mm
Trọng lượng : 230 g
AFE
Tích hợp lấy nét tự động
Tự động cân bằng trắng
Thông số kỹ thuật:
Cường độ ánh sáng tối đa: 160.000 lx + 160.000 lx
Điều chỉnh cường độ ánh sáng: 10 - 100%
Đường kính của vùng phẫu thuật D10: Tối thiểu 180mm
Tối đa 350 mm
Đường kính của vùng phẫu thuật D50: 90 mm
Hiệu chỉnh bóng (ánh sáng dư)
Với một màn che: 68%
Với hai màn che: 47%
Với một ống: 98%
Với một màn che và một ống: 68%
Với hai màn che và một ống: 46%
Khoản cách phẫu thuật: 70 - 140 cm
Nhiệt độ màu: 4.200 K
Chỉ số hoàn màu: 92 Ra
Bức xạ tối đa: 544 W/m2
Bức xạ đặc trưng (Tỷ số nhiệt đối với ánh sáng): 3,3 mW/m2lx