Hệ thống nội soi và phẫu thuật nội soi Tai Mũi Họng với ống soi bán cứng; ống mềm dùng cho người lớn và trẻ em
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
- Màn hình y khoa chuyên dụng 24" dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi: 01 cái
- Máy xử lý hình ảnh nội soi kỹ thuật số 1 CCD: 01 cái
- Nguồn sáng lạnh Xenon 180W với điều khiển độ nhạy sáng tự động: 01 cái
- Dây cáp quang học dùng trong chẩn đoán & phẫu thuật nội soi tai mũi họng φ 3.5 mm x 180cm: 01 cái
- Ống soi tai; màng nhĩ bán cứng 0°, φ1.7mm, chiều dài 107mm dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi tai, màng nhĩ dành cho trẻ sơ sinh và trẻ em: 01 cái
- Ống soi tai; màng nhĩ bán cứng 30°, φ2.9mm, chiều dài 120mm dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi tai, màng nhĩ dành cho trẻ sơ sinh và trẻ em: 01 cái
- Ống soi bán cứng dùng trong soi tai; màng nhĩ dùng cho người lớn 0°, φ2.7mm, chiều dài 175mm: 01 cái
- Ống soi bán cứng dùng trong soi mũi xoang 0°, φ4.0mm, chiều dài 175mm: 01 cái
- Ống soi bán cứng dùng trong soi mũi xoang 30°, φ4.0mm, chiều dài 175mm: 01 cái
- Ống soi bán cứng dùng trong soi mũi xoang 70°, φ4.0mm, chiều dài 175mm: 01 cái
- Ống soi mềm tai mũi họng; phế quản dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi: 01 cái
- Ống soi thanh quản chuẩn HD 70°, φ5.8mm, chiều dài 188mm dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi thanh quản 01 cái
- Ống soi thanh quản bán cứng chuẩn HD 70°, φ10.0mm, chiều dài 200mm dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi thanh quản: 01 cái
- Thiết bị hoàn chỉnh hệ thống nội soi: 01 cái
- Phần mềm trả kết quả nội soi ENT: 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 bộ
Đặc điểm và thông số kỹ thuật chi tiết như sau: |
Màn hình y khoa chuyên dụng 24" dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi |
Máy xử lý hình ảnh nội soi kỹ thuật số 1 CCD
Đặc tính kỹ thuật và thông số kỹ thuật:
Đặc điểm:
- Camera đại diện cho trung tâm phạm vi rộng của chúng tôi về camera kỹ thuật số 01 chip cho các ứng dụng nội soi.
- Camera kỹ thuật số xử lý đầy đủ tín hiệu đảm bảo tái tạo màu sắc trung thực và chất lượng hình ảnh xuất sắc.
- Độ nhạy sáng cao, độ phân giải CCD cao, đảm bảo sự rõ ràng và hình ảnh chi tiết sắc nét.
- Thiết bị có thể được điều chỉnh riêng lẻ thông qua tích hợp trên màn hình Menu và rất dễ sử dụng.
- Đầu camera điều khiển tự động hoàn toàn theo quy trình kỹ thuật số.
- Chức năng bàn phím đơn giản và thông minh.
- Đầu camera có thể kết nối tương thích với kính hiển vi phẫu thuật, thông qua dụng cụ tương thích đặc biệt.
- Thiết bị cho hình ảnh có độ phân giải cao. Ngay cả kết cấu hình ảnh mô, có thể nhìn thấy rõ ràng chi tiết hình ảnh.
- Đầy đủ quá trình hình ảnh kỹ thuật số cho chất lượng hình ảnh cao cấp.
- Đầu máy ảnh nhỏ và nhẹ.
- Trên menu màn hình cho tất cả các cài đặt máy ảnh (tức là độ tương phản, độ sáng, kích thước cửa sổ, v.v).
- Chức năng cửa sổ chức năng cho các lĩnh vực đo lường độ sáng khác nhau trong trường hợp ánh sáng khó khăn.
- Có 2 lập trình điều khiển từ xa.
- Bộ xử lý Camera có chức năng chống hình ảnh có cấu trúc lưới hay còn gọi là tổ ong khi dùng với các ống soi bán cứng thì ảnh ảnh rất trung thực.
- Chức năng đông ảnh.
- Cân bằng trắng được thực hiện tự động thông qua các phím điều khiển từ xa.
- TV-Adapter 28mm với khớp nối được với tất cả các ống soi của các thương hiệu khác như: Karl storz; Rechard Wolf; ACIM; …
Thông số kỹ thuật của máy:
- Hệ thống TV: PAL hoặc NTSC
- Điểm ảnh: 752 H x 582 V, 44 0.000 điểm ảnh
- Đầu ra Video: 1 x VBS (1Vpp/75 W), BNC; 1 x Hosiden (Y / C), Mini-DIN-connector
- Kiểm soát màn trập: tự động, tối đa 1/2.000.000 giây.
- Độ nhạy sáng: 0,9 lux
- Dòng điện áp: 110/115 VAC và 230/240 VAC, chuyển đổi
- Giấy chứng nhận: CE, 93/42/EWG
- Kích thước: Máy chính: B x H x T = 353 x 105 x 248 mm
- Trọng lượng:
+ Đầu máy ảnh: xấp xỉ 90g.
+ Bộ xử lý điều khiển: xấp xỉ 5,5 kg
- Thiết kế đầu Camera: thiết kế đặc biệt cho nội soi. Góc cạnh đầu camera cho thấy phương hướng lên và xuống tới người dùng.
- Chức năng bộ nhớ cân bằng trắng với chức năng OSD (hiển thị trên màn hình): Cân bằng trắng được lưu trữ trong chip vi xử lý camera. Vì vậy điều chỉnh đúng sẽ giữ được hình ảnh sắc nét rõ ràng nếu camera tắt thì vẫn lưu lại trong bộ nhớ chip.
- Với 2 đầu nút nhấn (chọn lựa 1):
Nút nhấn A: “print”
Nút nhấn B: “W/B”, “Gain”, “Zoom”.
Độ rõ nét phẫu trường.
Tiêu cự f = 16-28 mm
Hệ màu:
Hộp xử lý hình ảnh: Đa hệ.
Đầu camera: PAL
- Độ phân giải của chip: 752 (H) x 582 (V)/ 440.000 pixel.
- Chỉnh bù ánh sáng: được điều chỉnh bởi vi xử lý.
- Tốc độ đóng màn trập: hoàn toàn tự động hoặc điều chỉnh bằng tay.
- Có tích hợp kỹ thuật xử lý kỹ thuật số nên độ nhạy sáng cao.
- Có thể chỉnh, phóng to phẫu trường.
- Chẩn đoán chuẩn ở chế độ áng sáng trắng.
- Lọc nhiễu chống sương mù, khi sử dụng với ống soi mềm.
- Chức năng đông hình (Freeze) và chia nhỏ ảnh trên màn hình (Screen splitting): rất tiện khi so sánh hình ảnh trong chẩn đoán và hội chẩn.
- Nguồn điện cung cấp: ~100-115VAC/~230-240 VAC
- Tần số: 50 – 60 Hz
- Công suất tiêu thụ: 55 VA (lớn nhất)
- Cầu chì: 2xT1.0AL/250 V (IEC 127)
- Phân loại:
- Loại an toàn 1 với kết nối cáp tiếp đất.
- Bảo vệ IP X 1 (điều khiển).
- Loại BF.
- Chứng nhận CE; 93/42/EWWG.
- Điều kiện hoạt động:
- Nhiệt độ hoạt động: +10oC ~ +40oC.
- Độ ẩm hoạt động: 30% - 75%
Thông số chính:
- Độ phân giải: Ngang 750 TV lines.
- SNR: 63 dB tiêu chuẩn.
- Độ nhạy sáng nhỏ nhất: 0.9 lx (F2.2, gain 15 dB, 3000K)
- Điều khiển tự động: 15 dB
- Điều khiển tay: Bảng điều khiển phía trước (1/50.000s).
- Điều khiển tốc độ chụp: Tự động (1/60).
- Cảm biến hình ảnh CCD: 1/3” CCD
- Pixel PAL: 752 x 582 (h x v)/ 440.000 pixels
- NTSC: 768 x 494 (h x v)/410.000 pixels
- Cân bằng trắng: Tự động điều chỉnh trên màn hình.
- Điều khiển độ sáng: Điều khiển chọn lựa khu vực.
- Độ sắc nét: Bằng nút nhấn.
- Ống kính số: Cài đặt bằng nút nhấn.
Đầu CCD camera head:
- Kích thước đầu camera: 35 x 52 x 65 mm.
- Trọng lượng: 90g (bao gồm cáp 3m).
- Kết nối ống kính: C-mount.
- Chống thấm: IPx7.
- Với 2 đầu nút nhấn (chọn lựa 1): Nút nhấn A: “print”
- Nút nhấn B: “W/B”, “Gain”, “Zoom”.
|
Nguồn sáng lạnh Xenon 180W với điều khiển độ nhạy sáng tự động
Đặc điểm và thông số kỹ thuật của máy:
Đặc điểm:
- Độ chiếu sáng tự nhiên: cung cấp cho người dùng chuyên nghiệp là nguồn ánh sáng ban ngày trong sạch tiên tiến nhất. Nó chứa một cường độ cao được cải thiện và nhiệt độ bóng đèn xenon 180W thấp.
- Nguồn sáng Xenon 180W cung cấp chất lượng chiếu sáng ban ngày. Ánh sáng tự nhiên bao gồm toàn bộ quang phổ ánh sáng trắng rất tối ưu cho phẫu thuật nội soi.
- Đèn Xenon: Tuổi thọ trung bình đèn 500 giờ. Một bộ đếm tích hợp sẵn nằm trên phía trước bảng điều khiển. Tích hợp sẵn chỉ báo đèn thay thế & tích hợp 3 cái quạt để điều khiển nhiệt độ ổn định.
- Điều chỉnh đèn: Điều chỉnh đèn bằng tay hoặc tự động đều cho thấy điều khiển độ sáng chính xác.
- Hiển thị thân thiện với người dùng: Bảng điều khiển chắc chắn và sắp xếp rõ ràng. Điều khiển dễ dàng cho phép lau chùi hiệu quả.
Đèn:
- Đèn tích hợp là một đèn xenon xả khí mới được phát triển, với đầy khí xenon không gây ô nhiễm.
- Thiết kế đèn được tối ưu hóa cho các ứng dụng nội soi. Thiết kế của nó có phản xạ hiệu quả cao trong đó tập trung ánh sáng hiệu quả hơn trên đường dẫn sáng của các sợi cáp quang.
- Khi tuổi thọ của bóng đèn (lên đến 500 giờ) đã hết hạn, việc thay thế bóng đèn chỉ đơn giản là thay thế bằng một cái mới trong vài giây (không có công cụ và không có điều chỉnh là cần thiết).
Điều khiển ánh sáng:
- Cường độ đầu ra được điều khiển thông qua một màng cơ khí chạy bằng mô tơ. Điều này đảm bảo một nhiệt độ màu không đổi.
Phương thức hoạt động:
- Hướng dẫn sử dụng: độ sáng hình ảnh có thể được thực hiện sáng hơn hoặc tối hơn bằng cách sử dụng hai nút bấm.
- Tự động: hướng dẫn bởi các tín hiệu video, độ sáng màn hình được điều khiển tự động (OP 121800).
Kết nối:
- Một bộ chuyển đổi “hoán đổi cho nhau” đảm bảo rằng các nguồn ánh sáng có thể hoạt động với tất cả các loại sợi cáp quang dẫn sáng.
Chất lượng:
- Nguồn sáng đáp ứng tất cả nhu cầu an toàn cần thiết. Bàn gồ ghề trong nhà hoặc bằng phẳng, không thấm nước bảng điều khiển cảm ứng và chịu được tất cả các yêu cầu sử dụng hàng ngày.
Lợi ích cho người sử dụng:
- Cung cấp ánh sáng lạnh Xenon 180 Watt.
- Chất lượng ánh sáng ban ngày (6000°K).
- Liên tục điều chỉnh cường độ ánh sáng.
- Kiểm soát cường độ ánh sáng bằng tay hoặc tự động (chỉ OP 121800).
- Chỉ số tuổi thọ bóng đèn.
- Dẫn nhiệt thấp.
- Tiếng ồn thấp.
Thông số kỹ thuật của máy:
- Nguồn cung cấp: ~100-115VAC/~230-240 VAC, chuyển đổi.
- Công suất tiêu thụ: 280W
- Đầu vào video: 1 x VBS, 1 x S-VHS (Y / C) (chỉ OP 121800).
- Kích thước bên ngoài: 355 x 110 x 347 mm (W x H x D).
- Trọng lượng: 11,5 kg
- Tần số: 50-60 Hz.
- Cầu chì: 2xT6.3AL/250 V (IEC 127).
- Loại an toàn 1 với kết nối cáp tiếp đất.
- Bảo vệ IP X 1.
- Loại BF.
- Nhiệt độ hoạt động: +10oC ~ +40oC
- Độ ẩm hoạt động: 30% - 75%.
Thông số đèn:
- Đèn Xenon: 180 W.
- Nhiệt độ màu sáng: 6000 K.
- Tuổi thọ đèn: Trung bình 500 giờ vẫn còn tiếp tục sử dụng
- Ngõ ra đèn: Theo quy định.
- Bộ đếm giờ hoạt động đèn: Hiển thị phía trước.
|
Dây cáp quang học dùng trong chẩn đoán & phẫu thuật nội soi tai mũi họng φ 3.5 mm x 180cm
- High Performance Fiber Optic Cable Ø 3,5mm, 180cm long
- Đường kính: f 3.5 mm.
- Chiều dài: 180 cm.
- Đầu nối thẳng.
|
Ống soi tai; màng nhĩ bán cứng 0°, φ1.7mm, chiều dài 107mm dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi tai, màng nhĩ dành cho trẻ sơ sinh và trẻ em |
Ống soi tai; màng nhĩ bán cứng 30°, φ2.9mm, chiều dài 120mm dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi tai, màng nhĩ dành cho trẻ sơ sinh và trẻ em |
Ống soi bán cứng dùng trong soi tai; màng nhĩ dùng cho người lớn 0°, φ2.7mm, chiều dài 175mm |
Ống soi bán cứng dùng trong soi mũi xoang 0°, φ4.0mm, chiều dài 175m |
Ống soi bán cứng dùng trong soi mũi xoang 30°, φ4.0mm, chiều dài 175mm |
Ống soi bán cứng dùng trong soi mũi xoang 70°, φ4.0mm, chiều dài 175mm |
Ống soi mềm tai mũi họng; phế quản dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi |
Ống soi thanh quản chuẩn HD 70°, φ5.8mm, chiều dài 188mm dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi thanh quản |
Ống soi thanh quản bán cứng chuẩn HD 70°, φ10.0mm, chiều dài 200mm dùng trong nội soi và phẫu thuật nội soi thanh quả |
Thiết bị hoàn chỉnh hệ thống nội soi |
Phần mềm trả kết quả nội soi ENT: |