Hệ thống nội soi đại tràng
Màn hình nội soi chuyên dụng cảm ứng
- Hãng sản xuất: Đức
- Nước sản xuất: Đức
- Năm sản xuất: 2013 – 2014
- Chất lượng sản phẩm: mới 100%
- Chứng nhận chất lượng sản phẩm: Tiêu chuẩn chứng nhận chất lượng: ISO 9001:2000, ISO 13485:2003
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
- Màn hình: 01 cái
- Phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ đi kèm: 01 bộ
- Hướng dẫn sử dụng: 01 quyển
Đặc tính và thông số kỹ thuật của màn hình:
- Màn hình: cảm ứng full HD
- Hiển thị: 21.5’,19:6,1920x1080 led, 250 nits, 1000:1
- Video: 3 chế độ hiển thị thời gian quay, hỗ trợ đồ họa lên đến 3000HD, tích hợp tính năng phát lại video với độ phân giải lên đến 1080p bao gồm cả chế độ blu-ray 2.0.
- Màn hình cảm ứng: cảm ứng điện trở 5 dây.
- Wireless: 802.11 a/b/g/n
- Audio: âm thanh realtek ALC661 cùng với âm thanh vòm Dolby Digital 5.1,chất lượng âm thanh được nâng cao 6 kênh, cùng với nhiều chức chức năng điều chỉnh âm thanh theo tiêu chuẩn Azalia 1.0. Hai loa được tích hợp với công suất 3,0 watt cùng với giắc cắm âm thanh Audio Line và microphone.
- Xuất file: jpg, pdf, khổ in 8.5’x11’
- CPU hỗ trợ: intel ®Core i3, i5, i7 và Celeron Processors (rPGA988B type packaging)
- Bộ nhớ: 2xDDR3 có thể úp lên đến 8GB, tốc độ truyền tối đa 800/1066MHz DDR3
- Ngõ I/O: 4 x USB 2.0 Ports, 1 x RS232, 1 x RS232/422/485, ngõ ra màn hình DVI-I
- Microphone-in, Line-out.
- Hỗ trợ HDD: tích hợp bộ điều khiển ATA với tốc độ truyền lên đến 3Gbps cho cả 2 cổng. Hỗ trợ 2 cổng 2xSATA với dung lượng bất kỳ.
- Khe cắm mở rộng: 2 x mini PCIe, 1 x PCie-16
- Hệ thống mạng: 2 x Gigabit (GbE) Fast Ethernet sử dụng Realtek RTL 8111E
- Công suất: 100W
- Điện áp vào: 110-240Vm AC
- Điện áp ra: 12V DC, 10A, phím nguồn trên bàn phím điều khiển được điều khiển ở chế độ kép, tiết kiệm điện năng ở chế độ chờ, Ngõ vào DC có thể biến đổi từ 6V đến 32V.
- Bios: MI Flash, ACPI,API,DMI,Plug và play và mật khẩu bảo mật và khởi động từ HDD, PXE, LAN và USB
- Trọng lượng: 6.5 kg
- Kích thước(WxHxD): 536mm x 375mm x 79mm
- Điều kiện môi trường: nhiệt độ vận hành 0o – 40o
- Độ ẩm: 10% - 90% (không ngưng tụ)
- Chứng nhận: EN60601-1, UL60601-1, FCC Class B, CE, RoHs, WEEE, Energy Star 5.0, EUP 1.0.
- Xếp hạng IP: IP65 mặt trước Bezel, IPX1 mặt sau
Hệ thống xử lý hình ảnh nội soi kết hợp với nguồn sáng LED
- Hãng sản xuất: Đức
- Nước sản xuất: Đức
- Năm sản xuất: 2013-2014
- Chất lượng sản phẩm: mới 100%
- Chứng nhận chất lượng sản phẩm: Tiêu chuẩn chứng nhận chất lượng: ISO 9001:2000, ISO 13485:2003
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
- Máy chính: 01 cái
- Cáp nguồn: 01 cái
- Cân bằng trắng (Độc quyền công cụ cân bằng trắng): 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt: 01 bộ
Đặc tính và thông số kỹ thuật của máy:
- Bộ xử lý hình ảnh là công nghệ phát triển hoàn hảo của Endochoice.
- Một sự kết hợp của công nghệ đã được chứng minh và phát triển sáng tạo là cơ sở của chất lượng vượt trội của hệ thống nội soi dạ dày, tá tràng, đại tràng.
- Bộ xử lý hình ảnh tương thích với ống nội soi dạ dày, tá tràng, đại tràng được trang bị đèn LED trong thân ống soi, có trường nhìn rộng 2200 và độ sâu trường nhìn 2.8mm.
Thông số kỹ thuật:
- Màn hình cảm ứng.
- Giao diện Video analog: S-Video (Y/C); FBAS (Composite).
- Nâng cao: điều chỉnh (3 bước).
- Điều chỉnh màu: cường độ màu đỏ/ xanh có thể điều chỉnh riêng biệt.
- Điều khiển ánh sáng tự động: điều chỉnh trung bình và tối đa.
- Rọi mạch máu.
- Lưu trữ hình ảnh: thẻ SD
- Lưu trữ Video: thẻ SD.
- Zoom: Zoom kỹ thuật số (2 bước)
- Có chức năng dừng hình ảnh nội soi.
- Điều khiển từ xa.
- Bóng đèn: Nguồn sáng LED 100.000 giờ 300W, không cần đèn khẩn cấp.
- Tích hợp sẵn máy bơm.
- Hệ thống Video: tương thích PAL và NTSC.
- Nguồn điện năng: Điện áp: 115 V - 230 V; Tần số: 50 Hz / 60 Hz; Biến động điện áp: + / - 10%
- Công suất tối đa: 300 W
- Khả năng tương thích phạm vi: Fuse ™ 1G soi dạ dày, Fuse ™ 1C soi đại tràng
- Tín hiệu Video: Analog Video Output: 3 x Y / C; 3 x Composite (NTSC)
- Đầu ra Video kỹ thuật số: 3 x DVI
- Tín hiệu kiểm soát: Cân bằng trắng; Kích hoạt thông qua mặt trước; Bơm điều khiển: Tắt, thấp, trung bình, cao; Điều khiển ánh sáng: Ánh sáng ON / OFF
- Trọng lượng: 14,5 kg
- Kích thước: 350 mm x 170 mm x 450 mm
- Điện lớp & loại điện: loại I, loại BF
- Loại khí bơm: bơm màng
- Tối đa áp: 45 kPa
- Tỷ lệ dòng chảy thủy lợi (khi kết nối với dây soi dạ dày): 1,25 cm3 / s
- Chức năng đông ảnh: Sau khi đẩy, hình ảnh trên màn hình được chụp và màn hình được hiển thị với hình ảnh trong ảnh, là nhỏ hơn là hình ảnh sống.
- Với một sự ấn mạnh khác, màn hình phục hồi để hiển thị hình ảnh sống.
- Khi chế phục nó, nó có thể được lưu trữ lên đến bốn hình ảnh.
- Màn hình hiển thị: Lựa chọn chế độ hiển thị hình ảnh được chụp (chia bốn hình ảnh / tách hai hình ảnh / hình ảnh đầy đủ). Khi thay đổi chế độ hiển thị, hình ảnh chụp của trước đó sẽ bị xóa.
- Điều kiện làm việc: Nhiệt độ: 5 ℃ -40 ℃; Độ ẩm: 30% ~ 85% (ngoại trừ tình trạng sương)
- Áp suất không khí: 700hPa ~ 1060hPa
- Điều kiện bảo quản: Nhiệt độ: -29 ℃ ~ 38 ℃; Độ ẩm: 10% ~ 85% (ngoại trừ tình trạng sương)
- Áp suất khí: 500hPa ~ 1060hPa
Dây soi mềm đại tràng
- Hãng sản xuất: Đức
- Nước sản xuất: Đức
- Năm sản xuất: 2013-2014
- Chất lượng sản phẩm: mới 100%
- Chứng nhận chất lượng sản phẩm: Tiêu chuẩn chứng nhận chất lượng: ISO 9001:2000, ISO 13485:2003.
Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
- Dây soi đại tràng: 01 dây
- Phụ kiện đi kèm:
- SFU-458: Air/Water Reusable Scope Valve
- SFU-463: Suction Reusable Scope Valve
- FSR-3300-KT: Endoscope Reprocessing Adaptor Kit*:
- Air/Water Suction Cleaning Adapter
- Working Channel Cleaning Adaptor
- Soaking Cap (also available separately, see below)
- Water Jet Connector Tube Assembly
- Cleaning Plugs
- HPP-2313-10: Valve O-Rings
- FSA-4240: Auxiliary Water Port Cap
- SIT-470-100: Water Jet Connector, Disposable
- SBC-460-10: Seal Biopsy Valve, Reusable
- SBC-365-100: Seal Biopsy Valve, Disposable
- SCT-468: Water Bottle Cap and Tubing Set, Reusable
- SCT-466: Water Bottle Cap and Tubing Set, Disposable
- FSR-2000: Endoscope Leak Tester*
- FSR-2001: Soaking Cap
- Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt: 01 bộ
Đặc tính và thông số kỹ thuật của dây soi mềm đại tràng:
- Được cải tiến trọng lượng nhẹ và cầm gọn, khớp với bàn tay, tăng cường phạm vi tiện dụng với thiết kế đơn giản để tiếp cận điều khiển các vòng bánh răng.
- Hình ảnh rõ ràng, sắc nét, tươi sáng bởi độ phân giải CCD cao.
- Vị trí mới của tất cả các công tắc chức năng và giảm thiểu hoạt động ngón tay tối đa cho các nút không khí/ nước/ hút và cải thiện một cách hiệu quả (dựa trên phân tích tần sốhoạt động của mỗi công tắc và nút).
- Với sự độc đáo của nó, độ lồi nhẹ nhàng trên thân điều khiển, đường cong chống trượt mượt mà, bề mặt nhẵn đảm bảo các vùng tiếp xúc được tối ưu hoá với những giải pháp vệ sinh và khử trùng ở mức cao.
- Đầu kết nối ống soi với bộ xử lý hình ảnh được thiết kế chống thấm nước.
- Trong thân máy, 2 đường chiếu sáng, ống soi được trang bị đèn LED.
- Nút điều khiển copy/ dừng hình (Freeze).
- Nút chức năng hút.
- Nút chức năng khí / nước.
Thông số kỹ thuật:
- Độ phân giải cao: 470 K CCD.
- Hiển thị: ảnh đơn, 4 ảnh, 12 ảnh, ảnh trong ảnh, độ tương phản ảnh, chức năng dừng hình (freeze)
- Bộ nhớ 12 ảnh.
- Xem lại: chế độ Cine-loop.
- Đầu ra hình ảnh: S-Video, Video-BNC, USB 2.0
- Ngôn ngữ hiển thị: Đức, Anh, Pháp.
- Hướng nhìn: Phía trước.
- Góc trường nhìn: 330 0
- Độ sâu của trường nhìn: 3 ~ 100mm
- Đường kính cuối ngoại biên ống soi: 12.8mm
- Đường kính phần linh hoạt của ống soi: 13.9mm
- Khả năng uông cong của ống soi:
- Lên/Xuống: 180 0/ 180 0
- Phải/ trái: 160 0/160 0
- Đường kính kênh kẹp sinh thiết: 3.8mm
- Chiều dài làm việc: 1.680mm.
- Tổng chiều dài: 1.755mm.
- Khoảng cách nhìn tối thiểu: 3mm tính từ đầu cuối.
- Nhiệt độ / độ ẩm / áp suất không khí 10-40 ℃ / 30-85% / 700 1060hp.
- Nhiệt độ môi trường xung quanh: -29 ℃ ~ 38 ℃
- Độ ẩm không khí: 10% ~ 95% (ngoại trừ tình trạng sương).
- Áp suất không khí: 500hPa ~ 1060hPa.
- Tránh phơi bày dưới ánh sáng mặt trời.
- Đầu dây soi mềm chống thấm nước.
Thiết bị hoàn chỉnh hệ thống nội soi của chính Hãng
Tính năng kỹ thuật:
- Sơn tĩnh điện.
- 03 tầng, 01 hộc đứng. Gọn nhẹ, dễ di chuyển. Phù hợp với mọi vị trí và địa hình của Bệnh viện hoặc Phòng khám.
- 04 bánh xe lớn.
- Có tay cầm để gác ống soi.
- CB (Circuit Break) tổng.
- Kích thước: 600 x 1080 x 600(W x H x D)
- Cân nặng: 30 kg
Phần mềm trả kết quả nội soi:
Phần mềm trả kết quả bệnh nhân theo mẫu của Bệnh viện Chợ Rẫy. Cho phép ghi nhập dữ liệu của bệnh nhân. Lưu trữ dữ liệu của bệnh nhân. Chụp ảnh, in ảnh cho bệnh nhân. Lập phiếu khám và in phiếu khám. Quản lý, tìm kiếm theo dõi hồ sơ của bệnh nhân. Tự động thống kê dữ liệu của bệnh nhân theo thời gian hoặc theo trường quản lý.
Card bắt ảnh và bàn đạp: rất thuận tiện cho người sử dụng khi vừa soi cho bệnh nhân, vừa chụp ảnh và lưu ảnh trên máy vi tính một cách chính xác và nhanh chóng.
Bộ máy vi tính và máy in màu
Thiết bị phụ trợ kèm theo: Bộ máy vi tính và máy in màu.
Số lượng: 01 bộ
a.
Máy in Epson Stylus T60: 01 máy
+
Thông số kỹ thuật tối thiểu:
- Loại máy in: In phun màu (06 màu).
- Cỡ giấy: A4
- Độ phân giải: 5760x1440 (dpi)
- Kết nối: USB
- Tốc độ in đen trắng (Tờ/phút): ≥ 38 tờ/phút
- Tốc độ in màu (Tờ/phút): ≥ 37 tờ/phút
- In trực tiếp: OS Supported
- Nguồn điện sử dụng: AC 220V-240V 50-60Hz
b. Máy vi tính: 01 máy có cấu hình tối thiểu:
- Màn hình: LCD 18.5”.
- Độ phân giải: 1.360 x 768
- Độ tương phản: 1000: 1
- Thời gian đáp ứng: 5 ms
- Hỗ trợ: D-Sub, DVI
- Máy tính: CPU: 2 Cores, 3MB, SK 1155, 2 threads, Intel HD Graphics.
- Mainboard GIGABYTE GAH61M-S2PV: "intel H61 LGA 1155 s/p intel Core i7 + i5 + i3, 2x DDR3 1333Mhz, D-Sub, DVI,1x PCIe (16x), Gigabit LAN, Sound 8CH, 8 USB (2.0), 4x SATA2, 3x PCIe (1x), Dual BIOS, 100% tụ rắn Nhật Bản, 3x USB Power, On/ Off charge iphone/ ipod, ipad, Smart, 6 T".
- Ổ Cứng 500GB SEAGATE SATA III: 7200 rpm, Sata 3.5", 6Gb/s, 16M Cache.
- Ram 2GB DDR3 1333: PC 10600, KINGMAX-BGA.
- CASE PATRIOT có quạt: X5, ARROW 500W FAN12CM.
- DVD ASUS, 18x (E818A7T), SATA: Speed, CD 48, DVD 18X, SATA.
- Bàn phím: 01
- Chuột: 01