Đo được SpO2 trong trường hợp độ bão hòa thấp từ 60% đến 80%.
Đo được SpO2 trong trường hợp chỉ số tưới máu thấp: 0,02% - 20%.
Đo được SpO2 trong các trường hợp: bệnh nhân cử động/ di chuyển hoặc nhiễu điện/ quang do môi trường (± 3% SpO2).
Có đủ loại sensor cho từng lứa tuổi từ trẻ đẻ non đến người lớn và từng loại sensor đáp ứng tốt cho lâm sàng từng loại bệnh lý khác nhau.
Lưu dữ liệu 48 giờ.
Có thể kết nối máy in/ máy tính qua cổng RS232.
Màn hình hiển thị số lớn và dạng sóng:
Kích thước: 6 inch.
Độ sáng: 1~5.
Có 4 chế độ hiển thị. Thông số hiển thị: nhịp tim, % SpO2, giới hạn SpO2, giới hạn nhịp tim, dạng sóng, tình trạng cảnh báo, xu hướng, tình trạng pin, thời gian hiện hành, chỉ số tưới máu.
Dãy đo: SpO2: 0% - 100%.
Nhịp tim: 15 – 300 nhịp/ phút.
Độ tưới máu: 0,02% - 20%.
Độ chính xác: Độ bão hòa (% SpO2).
Người lớn/ trẻ em:
70% - 100% ± 2 digits (%).
50% - 69% ± 3 digits (%).
0% - 49% không chỉ rõ.
Trẻ em sơ sinh:
70% - 100% ± 3 digits (%).
50% - 69% ± 4 digits (%).
0% - 49% không chỉ rõ.
Nhịp tim: 15 – 300bpm ± 3 digits (%). Thời gian trung bình: 2, 4, 8, 12 giây.