Danh mục sản phẩm
11. Khoa Gây Mê Hồi Sức 11.2. Máy thở 11.2.9 - Máy giúp thở chuyên sâu cho người lớn và trẻ em.
 

11.2.9 - Máy giúp thở chuyên sâu cho người lớn và trẻ em.



Code No: 11020900
Xuất xứ: Hàn Quốc
Bảo hành: 12 tháng
11.2.9 - Máy giúp thở chuyên sâu cho người lớn và trẻ em

Đặc tính và thông số kỹ thuật của Máy giúp thở chuyên sâu cho người lớn và trẻ em:

  • Dễ dàng sử dụng
  • Dự phòng thông khí khi ngừng thở(Apnea back-up ventilation)
  • Cảnh báo âm thanh và hình ảnh
  • Cơ chế bảo vệ đa năng
  • Dễ dàng quan sát
  • Thông số cài đặt và giám sát
  • Hiển thị 5 sóng dạng đồ thị
  • Hiển thị âm báo và tình trạng bằng hình ảnh
  • Thống kê 72 giờ dữ liệu dạng bảng và đồ thị
  • An toàn khi sử dụng
  • Apnea back-up ventilation
  • Cảnh báo âm thanh và hình ảnh
  • Cơ chế bảo vệ đa năng
  • Các tính năng hữu ích
  • Nebulizer tự động/bằng tay
  • Cơ chế phổi
  • Nhiều nguồn điện
  • Hệ thống toả nhiệt
Tính năng
  • Trình đơn pop-up thân thiện với bộ mã quay.
  • Hiển thị đồng thời trên màn hình rộng 10.4”.
  • Dự phòng thông khí ngừng thở (Apnea back-up ventilation)
  • Thống kê 72 giờ dữ liệu.
  • Chế độ tự động cho phép khởi động nhanh trong trường hợp khẩn cấp.
  • Tạm ngưng âm báo, cảnh báo hình ảnh.
  • Nebulizer bằng tay/tự động.
  • Van thở chủ động và hệ thống làm nóng.
  • Lung mechanics calculation.
  • (Compliance, Resistance, PEEP tự động) Có sẵn.
  • Sử dụng pin nguồn bên trong và ngoài, không cử dụng nguồn AC.
  • Người dùng tuỳ chỉnh trọng lượng cơ thể bệnh nhân lý tưởng
 Cài đặt máy thở
  • Kiểu thở: Thể tích và Áp lực
  • Chế độ thở:           
    • ACV, SIMV, Tự phát
    • Bi-Level/NIPPV, Tự động
    • Hỗ trợ áp lực dương tính
    • Apnea Back-up ventilation
  • IBW: 3kg ~ 150kg
  • Thể tích một lần thở: 15ml ~ 2500 ml
  • Áp lực thở : 5 ~ 80 cmH2O
  • Hỗ trợ áp lực: 0 ~ 60 cmH2O
  • Tỷ lệ hô hấp: 2 ~ 120 BPM
  • Tỉ lệ I:E: 4.1 ~ 1.120
  • Thời gian hít vào: 0.2 ~ 9.9 giây
  • Thời gian plateau: 0 ~ 9.9 giây
  • PEEP: 0 ~45 cmH2O
  • PEEP cao: 0 ~45 cmH2O
  • PEEP thấp: 0 ~ 15 cmH2O
  • Thời gian PEEP cao: 0.2 ~ 9.9 giây
  • Thời gian PEEP thấp: 0.2 ~ 24 giiây
  • E-sense: 10 ~ 60 %
  • Tốc độc dòng thở (F-end): 25 ~ 100%
  • Tốc độ dòng hít vào: 8 ~ 180 lpm
  • Độ nhạy Trigger:
    • Áp lực (0.5 ~ 20 cmH2O)
    • Dòng chảy (0.5 ~ 20 lpm)
    • P01
    • O2: 21 ~ 100%
  • Mức lý tưởng của trọng lượng cơ thể: 5 ~ 15ml/kg
Các chỉ dẫn và nút khác
  • Nebulizer: 10 ~ 180 phút.
  • Tự động & Bằng tay
  • Thời gian dừng hít vào: Resistance, Compliance.
  • Thời gian dừng thở ra: Auto- PEEP.
  • Chế độ bằng tay.
  • Thiết lập thể tích thông khí: 100% O2; 100% khí oxy trong 2 phút
  • Khoá: Chức năng khoá
Theo dõi dữ liệu
  • Thông số thiết lập.
  • Thông số về tình trạng bệnh nhân.
  • Tình trạng cảnh báo.
  • Biều tượng hiển thị về tình trạng thông khí.
Dạng sóng đồ thị
  • Đồ thị hình vòng cung Áp lực – Thời gian/Dòng - Thời gian/Thể tich - Thời gian.
  • Đồ thị hình vòng cung Áp lực – Chu kì thể tích / Dòng – Chu kì Thể tích.
Cảnh báo
  • Áp lực cao: 5 ~ 120 cmH2O
  • Ấp lực thấp: 0 ~ 50 cmH2O
  • Thê tích thông khí cao: 20 ~ 2,500 ml
  • Thể tích thông khí thấp: 0 ~ 2,500 ml
  • Thời gian thông khí thấp: 0 ~ 30 L
  • Tỷ lệ hô hấp cao: 20 ~ 150 bpm
  • Chứng ngừng thở: 20 giây
  • PEEP cao: 5 ~ 60 cmH2O
  • PEEP thấp : 0 ~ 30 cmH2O
  • Mất nguồn: AC/DC
  • Áp lực khí/O2: giảm áp lực 35psi
  • O2 (%): 21 ~ 100%
  • Tắc ống: +8lpm
  • Hở đường thở: -8lpm
  • Vận hành thông khí
  • Âm báo: Tắt/Mở
Nguồn đầu vào:
  • 100 ~ 230 VAC, 50/60Hz
  • 12VDC 7A Nguồn đầu vào bên ngoài
  • 12VDC 7A Pin bên trong vận hành 40 phút
  • Mức điện năng tiêu thụ: 84W (Chỉ dành cho nguồn chính)
Kích thước/Trọng lượng
  • Máy chính: Rộng 33 x Sâu 25 x Cao 40 cm
  • Trọng lượng: 30kg
  • Màn hình hiển thị: Rộng 31 x Sâu 6 x Cao 28 cm
  • Trọng lượng: 7kg
  • Xe đẩy: Rộng 48 x Sâu 57 x Cao 77 cm
  • Trọng lượng: 20kg
  • Bộ nén khí : Rộng 30x Sâu 43 x Cao 44 cm
  • Trọng lượng: 30kg
  • Bộ nối limb hít vào: IS22mm conical male
  • Bộ nối limb thở ra: ISO22mm conical male
  • Đầu vào không khí và oxy: DISS nam/nữ
Môi trường
  • Môi trường vận hành: 10 ~ 40ºC(50 ~ 104ºF)
  • Môi trường lưu trữ: -10 ~ 70ºC(14 ~ 158ºF)
  • Độ ẩm tương đối: 10 ~ 85% (lưu trữ)
  • Áp lực cung cấp không khí/oxy: 2.56 ~ 7.3kgf/cm3/ 2.4~6.9bar/35~9psi.
Kết nối trong và ngoài
  • RS232: Baud rate 115,200bps STD kết nối I/O
  • VGA: Tín hiệu ngoài
  • HL7: Có sẵn
Giải pháp thở máy
  • Máy thở MV2000 kết hợp các công nghệ cải tiến từ trong ra ngoài.
  • Việc áp dụng kết cấu tiên tiến của van solenoid đối xứng, van thở chủ động và cảm biến dòng mang đến phản hồi thông tin và kiểm soát tiên tiến
  • Dòng máy thở hoàn toàn mới này sử dụng công nghệ và hiệu suất vượt trội mang đến cho bạn những trải nghiệm đặc biệt trong việc chăm sóc hô hấp.
  • Bộ vi xử lý điện tử và khí nén hiệu suất cao hỗ trợ việc ghi nhận và cung cấp thông số nhịp thở chính xác đối với  trẻ em và người lớn bị bệnh nặng.
  • Mức tiêu chuẩn trong tính năng hiển thị sóng tích hợp bao gồm Đồ thị hình vòng cung Áp lực – Thời gian/Dòng-Thời gian/Thể tich-Thời gian/ Đồ thị hình vòng cung Áp lực –Chu kì thể tích/ Dòng – Chu kì Thể tích.
  • Chế độ Bi-Level là sự lưu thông khí kết hợp của việc thở bắt buộc và tự phát.
  • Van thở chủ động  là Chủ động kiểm soát và duy trì áp lực mục tiêu. Nó cho phép hô hấp bình thường và ho trong chu kì thở ra cũng như hít vào. Điều này giúp cải thiện việc đồng bộ nhịp thở bệnh nhân.
  • Điều chỉnh độ nhạy thở ra giúp dễ dàng chấm dứt PSV ngay cả trong điều kiện rò rỉ. Được thiết kế để chứa các chương trình nâng cấp trong tương lai như các tiến bộ y học về phổi bằng cách nâng cấp phần mềm.
  • Tích hợp cơ chế hô hấp tĩnh điện giúp bạn biết về tình trạng chính xác của bệnh nhân
  • Được thiết kế bởi các linh kiện đáng tin cậy dùng giúp giảm thiểu chi phí bảo trì. Sau khi nhập trọng lượng cơ thể lý tưởng (IBW) sẽ tự động tạo ra các thông số cài đặt và giới hạn cảnh báo mà có thể cho phép người dùng thiết lập hoặc điều chỉnh nhanh đơn giản khi cần thiết.
  • Giải pháp xuất sắc và hiệu quả của sự tương tác giữa hô hấp với các thành phần lý tưởng như van solenoid cân xứng, Van thở chủ động và cảm biến dòng, MV2000 bảo đảm mang đến cho bạn giải pháp hô hấp thoải mái nhất với nhiều ứng dụng khác nhau.
Chế độ Bi-Level
  • Chế độ Bi-Level cung cấp nhịp thở tự phát và nhịp thở bắt buộc. Cùng tính năng như chế độ SIMV nhưng nó cung cấp đầy đủ chức năng phát hiện thời gian thở tự phát. Bằng việc hiển thị thời gian thở tự phát trong suốt chế độ Bi-Level, nó sẽ giảm thiểu tình trạng kháng cự giữa bệnh nhân và máy thở. Tính năng này cho phép quản lý chi phí hiệu quả và thời gian phục hồi nhanh nhất cho bệnh nhân hôn mê. Đảm bảo mang đến môi trường hô hấp thoải mái cho bệnh nhân bằng việc sử dụng thông khí hỗ trợ áp lực đối với tất cả các chế độ tự phát
Chế độ NIPPV
  • Các tính năng vượt trội của thông khí không xâm lấn.
  • Sử dụng NIPPV có thể tránh những biến chứng ảnh hưởng đến việc thông khí xâm lấn, như là sự khó chịu, nhiễm trùng, tổn thương đường hô hấp và bệnh nhân có thể nói hoặc ăn uống.MV2000 tự động phát hiện và bù trừ cho sự rò rỉ, kích hoạt âm báo nếu vượt quá mức cho phép. Nó sẽ hiển thị tỷ lệ rò rỉ đế chỉ ra mức độ phù hợp của bệnh nhân như thế nào. Hệ thống sẽ chuyển sang chế độ chờ cho đến khi hệ thống thông khí được kích hoạt bởi bệnh nhân hoặc bằng tay. MV2000 tương thích với hầu hết các giao diện bệnh nhân
Thống kê dữ liệu
  • Chế độ thống kê hiển thị các dữ liệu lưu trữ về tình trạng bệnh nhân. Dữ liệu dạng số và đồ thị hiển thị đồng thời trong chế độ này. Bằng việc điều khiển con trỏ, bạn có thể kiểm tra dữ liệu cụ thể trong dòng thời gian. Dựa trên số lần thở, có thể kiểm tra 1 nhịp thở đơn và cho phép lưu trữ lên đến 72 giờ. Cho phép sửa đổi khoảng thời gian 1/15/10/30/60/120 bằng cách chọn bộ mã trong chế độ lưu trữ 
Chế độ tự động
  • Chế độ khởi động nhanh mang đến sự tiện lợi và ổn định trong trường hợp khẩn cấp. Tất cả các yếu tố cơ bản được chỉnh sửa tự động cho phù hợp với số cân nặng của bệnh nhân được nhập vào
Tuỳ chọn: Máy nén khí MC200
Phụ kiện
  • Humidifier w/bracket MR810 110VAC 50 ~ 60Hz
  • Humidifier w/bracket MR810 220VAC 50 ~ 60Hz
  • Humidifier w/bracket MR850 110VAC 50 ~ 60Hz
  • Humidifier w/bracket MR850 220VAC 50 ~ 60Hz
  • Humidifier chamber, người lớn
  • Dây thờ silliconedùng nhiều lần, người lớn
  • Bộ lọc hít vào, dùng nhiều lần, người lớn
  • Support arm, 120cm.


Tủ đầu giường Inox

Cùng loại
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor chuyên dụng dùng cho trẻ sơ sinh
  • Máy tạo Oxy đa năng kèm phun sương (dùng cho gia đình & cá nhân); công suất 10 lít; với màn hình cảm ứng Led 12inch sử dụng được cùng 01 lúc cho 02 người
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) kiêm chức năng đo điện tim (ECG) cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Máy bơm tiêm hormon tuyến yên để điều trị hội chứng IHH / Kallmann
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Hệ thống tiêm truyền vòng kín dùng trong gây mê tích hợp màn hình theo dõi EEG
  • Hệ thống tiêm truyền cơ vòng kín dùng trong gây mê y tế
  • Máy bơm tiêm insulin cho bệnh tiểu đường qua Bluetooth
  • Máy hút dịch xách tay với công suất 14 lít/phút
  • Máy hút dịch trẻ em, trẻ sơ sinh
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi sử dụng một lần dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera với màn hình 7inch (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Máy rửa và hút dịch dạ dày tự động dùng trong phẫu thuật và hồi sức tích cực chống độc
  • Máy điện tim kỹ thuật số 3 kênh
  • Máy siêu âm trắng đen xách tay
  • Tay khoan xương với mâm cặp JACOBS với tay cầm điều chỉnh được cỡ Ø 6.35 mm
  • Tay khoan xương nội tuỷ đa năng cao cấp sử dụng Pin
  • Bàn khám sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực
  • Bàn khám; Bàn sanh và phẫu thuật sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực đa chức năng
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Máy điều trị tuyến vú bằng tia hồng ngoại (Mastopathy  Treatment Apparatus)
  • Máy điều trị rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy chẩn đoán rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy hút tinh trùng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Máy đo khí áp mũi (Máy đo điện trở mũi) loại 4 pha tiêu chuẩn
  • Máy đo mũi bằng sóng âm kết hợp với máy vi tính (Laptop)
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo âm ốc tai và điện thính giác thân não (kết hợp OAE (DP/TE); ABR; ASSR) với kênh ghi âm đơn hoặc kép
  • Máy hàn mạch máu lưỡng cực
  • Dao đốt (đầu dò Saline) dùng cho cắt amiđan và cắt adenoidectomy của máy Coblator
  • Bộ dụng cụ phẫu thuật mũi xoang Fess
  • Que tăm nhựa Nha khoa dùng trong trám chân răng vĩnh viễn
  • Que tăm giấy Nha khoa dùng để sấy khô ống chân răng (điều trị tủy răng)
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Đầu kim tiêm bơm chất lỏng có lỗ bên hông
  • Kim tưới nội nha
  • Vật liệu làm đầy Ống chân răng bằng xi măng ionomer thủy tinh tự bảo dưỡng
  • Vật liệu nhựa hàn ống chân răng
  • Vật liệu làm đầy chân răng tạm thời (Bột canxi hydroxit trộn sẵn với bari sulfat)
  • Vật liệu làm đầy tạm thời tan trong chất béo cho ống chân răng
  • Kem EDTA phục hồi ống chân răng
Hỗ trợ
0938 736 336
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 40
  • Truy cập hôm nay 891
  • Tổng cộng 83082
Rank alexa