Danh mục sản phẩm
13. Khoa Xét Nghiệm 13.8. Máy phân tích huyết học 13.8.5 - Máy phân tích huyết học 24 thông số 5 thành phần bạch cầu
 

13.8.5 - Máy phân tích huyết học 24 thông số 5 thành phần bạch cầu



Code No: 13080500
Xuất xứ: Đức
Bảo hành: 12 tháng
13.8.5 - Máy phân tích huyết học 24 thông số 5 thành phần bạch cầu

Đặc tính và thông số kỹ thuật của Máy phân tích huyết học 24 thông số 5 thành phần bạch cầu:

Máy chính:
  • Máy xét nghiệm huyết học tự động có thể đếm máu toàn phần 24 thông số: phân tích 5 thành phần bạch cầu.
  • Máy là thế hệ tiên tiến của dòng máy huyết học với độ lặp lại, độ chính xác và độ tin cậy cao. Thiết kế tiện lợi trong bão dưỡng, bảo trì.
  • Tự động chạy mẫu tích hợp với đầu đọc mã vạch. Có cảnh báo kết quả.
  • Màn hình màu LCD với màu sắc tương phản cao cho phép người sử dụng vận hành dễ dàng.
  • Màn hình hướng dẫn được thiết kế đặc biệt tiện lợi: rất dễ sử dụng, thiết kế đa ngôn ngữ. Có 6 mức độ tiêu chuẩn chất lượng, biểu đồ L-J và chức năng tự chuẩn đoán giúp người sử dụng vận hành chính xác và tin tưởng hơn.
  • Công nghệ lazer quang học diode đảm bảo kết quả giá trị dài và chính xác được làm dòng thuỷ tinh đặc biệt, công nghệ cao.
  • Máy cho phép chuyển số liệu từ USB hay cổng RS232 nhằm đảm bảo đường link đến LIMS (Hệ thống điều hành kết nối với phòng thí nghiệm) để có thể tăng quá trình phân tích dữ liệu.
  • Hệ thống tự động kiểm tra hóa chất cho phép người sử dụng kiểm tra máy mà không cần tiêu tốn hóa chất.
  • Tích hợp hệ thống phòng chống tắc nghẽn.
  • Menu dễ sử dụng với giao diện phím mềm.
  • Lưu trữ dữ liệu đến 100.000 kết quả.
Đặc điểm:
  • Đo 24 thông số gồm phương pháp công nghệ quang học 5 phần cho phương pháp đo 5 thành phần bạch cầu khác để đếm máu toàn phần: WBC (80µ), RBC và PLT (70 µ), thông số đếm máu toàn phần tiêu chuẩn.
  • Hiệu suất cao: Công nghệ độc nhất với kỹ thuật trộn ba khoang đem lại cho máy các phép đo chính xác, mang lại hiệu quả và độ lặp lại mẫu cao.
  • Phép đo nhẹ nhàng: máy huyết học thiết kế cho việc vận hành không gây tiếng ồn cùng với các bơm cuộn vận hành nhẹ nhàng bên trong.
  • Chi phí thấp: Máy sử dụng lượng hóa chất rất ít nhằm tiết kiệm các chi phí của bạn. Với máy bạn chỉ dùng lượng mẫu máu nhỏ từ 10mL hoặc 20mL, đem lại kết quả chính xác với độ tin cậy cao, do đó bạn có thể sử dụng máu mao mạch.
  • Vận hành dễ dàng: vận hành hoàn toàn tự động, bạn chỉ cần nạp mẫu và ấn nút vận hành. Kết quả đo sẽ xuất hiện trên màn hình trong vòng 60 giây.
  • Độ an toàn cao cho người sử dụng: máy tự động làm sạch kim sau khi hút mẫu máu. Các kỹ thuật viên ở các phòng thí nghiệm không cần sờ tay trực tiếp vào mẫu máu.
  • Điều này làm giảm đáng kể nguy cơ nhiễm khuẩn và các căn bệnh lây nhiễm.
  • Thiết kế gọn, trọng lượng nhẹ: với kích cỡ nhỏ gọn. Máy chiếm một diện tích không gian nhỏ trong phòng xét nghiệm của bạn.
  • Bảo quản dễ dàng: thiết kế tiện lợi mang lại độ tin cậy đảm bảo cho sự bảo dưỡng dễ dàng và tiết kiệm thời gian tối đa.
  • Tự động rửa và làm vệ sinh: Đường dẫn dung dịch được rửa tự động khi bật nguồn điện. Máu và các hạt bụi được đẩy từ lỗ thông và các thành phần Hgb được làm sạch sau mỗi lần đếm. Đường dẫn dung dịch được làm sạch tự động khi tắt nguồn điện.
  • Có chương trình hiển chuẩn tự động.
  • Có âm thanh báo hiệu cho người sử dụng.
  • Báo động các thông số bất thường, yêu cầu người sử dụng đo lại.
  • Thông báo về những bất thường của mẫu đo.
Thông số kỹ thuật:
  •  Thông số đo: Phân tích 24 thông số với 5 thành phần Bạch cầu:
1.   RBC (Red blood cell): Số lượng tế bào hồng cầu.
2.   WBC (White blood cell): Số lượng bạch cầu.
3.   HGB (Hemoglobine): Lượng huyết sắc tố.
4.   HCT (Hematocrit): Thể tích khối hồng cầu.
5.   MCV (Mean corpuscular volume): Thể tích trung bình hồng cầu.
6.   MCH (Mean corpuscular Hemoglobine): Lượng huyết sắc tố trung bình hồng cầu.
7.   MCHC (Mean corpuscular hemoglobine concentration): Nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu.
8.   PLT (Platelet): Số lượng tiểu cầu.
9.   LYM% (%Lymphocyte): Tỷ lệ phần trăm bạch cầu Lympho.
10.LYM# (#Lymphocyte): Số lượng bạch cầu Lympho.
11.MON% (%Monocyte) ó MXD%: Tỷ lệ phần trăm bạch cầu Mono
12.MON (#Monocyte) ó MXD#: Số lượng bạch cầu Mono.
13.NEU% (%Granulocyte) ó NEUT%: Tỷ lệ phần trăm bạch cầu hạt trung tính.
14.NEU# (#Granulocyte) ó NEUT#: Số lượng bạch cầu hạt trung tính.
15.RDWcv (Red distribution width): Dãi phân bố kích thước hồng cầu.
16.RDWsd (Red distribution width): Dãi phân bố kích thước hồng cầu.
17.PCT (Plateletcrit): Thể tích khối tiểu cầu.
18.MPV (Mean platelet volume): Thể tích trung bình tiểu cầu.
19.PDWcv (Platelet distribution width): Dãi phân bố kích thước tiểu cầu.
20.PDWsd (Platelet distribution width): Dãi phân bố kích thước tiểu cầu.
21.BAS (basophil): Số lượng bạch cầu hạt ưa baso
22.EOS (eosinophil): Số lượng bạch cầu hạt ưa axit         
23.BAS% (% basophil): Tỷ lệ % bạch cầu đoạn ưa baso.
24.EOS% (% eosinophil): Tỷ lệ % bạch cầu đoạn ưa  axít
  • Biểu đồ Hồng cầu, Bạch cầu và tiểu cầu: 3 biểu đồ, được thể hiện trên màn hình có thể in ra giấy.
  • Chế độ in kết quả tùy theo yêu cầu xét nghiệm: 24 thông số xét nghiệm và 3 biểu đồ hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu; 24 thông số xét nghiệm không có biểu đồ hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu; 8 thông số máu cơ bản.
  • Phương pháp đo:
  • Phương pháp kháng trở điện.
  • Phương pháp đo phân tích trắc quang.
  • Phương pháp đo biểu đồ.
  • Công suất đo: 60 test/giờ.
  • Hệ thống thuốc thử:
Convergys Dil Diff D50 ó Isotonic Diluent (Dung dịch pha loãng): 20 lít/ thùng.
Convergys Lyse-5PóHaemolysing Reagent (Dung dịch phá vỡ hồng cầu): 05 lít/ thùng.
Convergys Hypoclean CC ó Hypochloride cleaner (Dung dịch phá vỡ bạch cầu – Dung dịch rửa): 01 mml/ thùng.
-     Phương pháp lấy mẫu: hệ thống lấy mẫu tự động bằng Rotor.
-     Thể tích mẫu: 100 ųl: máu toàn phần
-     Các loại mẫu: dùng chung cho tất cả mọi người (nam, nữ, em bé, trẻ em mới biết đi).
-     Tỷ lệ pha loãng: WBC/BAS 1:170; RBC/PLT 1:21.250; 4 DIFF 1:50.
-     Khoang chứa mẫu: Có 03 khoang chứa mẫu để pha loãng máu toàn phần và tính toán. 1:MIX; 1:RBC; 1:WBC + HGB.
-     Đường kính khẩu độ: 70µm (RBC/PLT), 80 µm (WBC/HGB).
-     Đo lường HGB: Tích hợp khoàng WBC. Nguồn sáng LED xanh với bước sóng 540 nm. Có máy dò ánh sáng để chuyển đổi tần số.
-     Công nghệ lazer quang học diode đảm bảo kết quả giá trị dài và chính xác được làm dòng thuỷ tinh đặc biệt, công nghệ cao với bước sóng 650nm và 7mW (Class IIIB).
-     Phòng chống tắc nghẽn: Xung điện áp cao trên khẩu độ trong mỗi chu kỳ phân tích, làm sạch hóa chất, áp lực ngược dòng của khẩu độ để làm sạch thuốc thử.
-     Quy trình làm sạch: Xung điện áp cao của khẩu độ để làm sạch hóa chất bằng áp lực ngược dòng của khẩu độ.
-     Kiểm soát chất lượng: 6 cấp độ QC, thông số QC bao gồm trung bình, phạm vi ±, SD và CV cho tất cả các thông số đo và tính toán, 16- và 64-ngày xếp hạng Levey-Jennings, cơ sở dữ liệu QC riêng biệt.
-     Hiệu chỉnh: 3; 5 hoặc 7 hiệu chỉnh đo lường tự động hoặc bằng tay (yếu tố) hiệu chỉnh của WBC, HGB, RBC, PLT, MCV, RDW và MPV tuyệt đối. Hiệu chỉnh độc lập của chế độ pha loãng trước.
-     Giao diện sử dụng: Dễ sử dụng, giao diện sử dụng điều khiển đơn trình với 06 nút phần mềm (với các biểu tượng đồ họa), 6 nút chức năng cứng, con trỏ và các phím số.
-     Tính năng đa dụng: 04 cấp. Nhiều người sử dụng dụng với mức độ đặc quyền lựa chọn. Nhận diện người dùng bởi ID và mật khẩu.
-     Ngôn ngữ: Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ khác nhau (trên 10 ngôn ngữ) như: Đức, Pháp, Ý, Nga, Việt Nam,…
-     Dữ liệu: 100.000 kết quả với RBC, PLT và 04 biểu đồ thành phân bạch cầu.
-     Giao diện kết nối: Kết nối qua cổng USB hoặc 1 x RS232.
-     Phương pháp truy cập dữ liệu: lưu trữ bằng thiết bị USB hoặc bằng hệ thống quản lý lab bên ngoài.
-     Phương pháp nâng cấp phần mềm: nâng cấp thông qua phần mềm lưu trữ trong USB.
-     Máy in nhiệt bên trong máy: dễ dàng lắp đặt và sử dụng với khổ giấy rộng 58mm. In đầy đủ các biểu đồ. Có tích cài đặt và tích hợp với máy in ngoài.
-     Hiển thị: màn hình màu LCD 800 X 600 với độ tương phản cao.
-     Bàn phím: 29 phím mềm với nút start riêng biệt với các trạng thái đèn màu đỏ, màu xanh và màu cam.
-     Bàn phím ngoài: tương thích với tiêu chuẩn PS/2 hoặc USB.
-     Nguồn điện yêu cầu: 12VDC, 6A, 72W
-     Điện năng tiêu thụ: 100-120 hoặc 200-240VAC, 50-60Hz.
-     Điều kiện hoạt động: 15-300C; 59-860F. Nhiệt độ tối ưu 250C, 770F, 20%-80% RH.
-     Kích cỡ và trọng lượng:
Kích cỡ: 515 x 480 x 410 mm
Trọng lượng: 35kg.
-     Độ chính xác (CV%):
+      WBC ≤ 3.0%
+      RBC ≤ 2.0%
+      PLT ≤ 3.0%
+      HGB ≤ 1.5%
+      HCT ≤ 2.0%
+      MCV ≤ 1.5%
+      MCH ≤ 2.0%
+      MCHC ≤ 2.0%
+      PCT ≤ 3.0%
+      MPV ≤ 3.0%
-     Dãy tuyến tính (Dãy hiển thị):
+      WBC: 0.0-99.9 (X 103/ul)
+      RBC: 0.0-19.99 (X 106/ul)
+      HGB: 0.0-25.0 (g/dl)
+      PLT: 0-999 (X 103/ul).
+      HCT: 0.0-100%.
-     Mức báo động:
+      WBC  ≤ 0.5%
+      RBC  ≤ 0.5%
+      HGB ≤ 0.5%
+      HCT ≤ 0.5%
+      PLT ≤ 2.0%
-     Chế độ vận hành: hoàn toàn tự động, chỉ cần đặt mẫu máu toàn phần/ pha loãng vào máy, nhấn nút và đợi kết quả.
-     Bộ hút mẫu: Tương thích với các loại ống nghiệm tiêu chuẩn, có nhiều kích thước khác nhau kể cả nhi khoa. Máy tự động hút mẫu từ ống nghiệm.
-     Dãy giá trị báo động:
Dãy pha loãng thấp: WBC: 0.01-19.99 x 103ųl |PLT: 1-499 x 103 ųl.
Dãy pha loãng cao: WBC: 0.1-599.9 x 103ųl
-     Chỉnh sửa dữ liệu:
Chỉnh sửa các chi tiết: ID, kiễu mẫu.
Chức năng tìm kiếm: ngày tháng, số ID, tên tuổi, chỉ dẫn.
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor chuyên dụng dùng cho trẻ sơ sinh
  • Máy tạo Oxy đa năng kèm phun sương (dùng cho gia đình & cá nhân); công suất 10 lít; với màn hình cảm ứng Led 12inch sử dụng được cùng 01 lúc cho 02 người
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) kiêm chức năng đo điện tim (ECG) cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Máy bơm tiêm hormon tuyến yên để điều trị hội chứng IHH / Kallmann
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Hệ thống tiêm truyền vòng kín dùng trong gây mê tích hợp màn hình theo dõi EEG
  • Hệ thống tiêm truyền cơ vòng kín dùng trong gây mê y tế
  • Máy bơm tiêm insulin cho bệnh tiểu đường qua Bluetooth
  • Máy hút dịch xách tay với công suất 14 lít/phút
  • Máy hút dịch trẻ em, trẻ sơ sinh
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi sử dụng một lần dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera với màn hình 7inch (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Máy rửa và hút dịch dạ dày tự động dùng trong phẫu thuật và hồi sức tích cực chống độc
  • Máy điện tim kỹ thuật số 3 kênh
  • Máy siêu âm trắng đen xách tay
  • Tay khoan xương với mâm cặp JACOBS với tay cầm điều chỉnh được cỡ Ø 6.35 mm
  • Tay khoan xương nội tuỷ đa năng cao cấp sử dụng Pin
  • Bàn khám sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực
  • Bàn khám; Bàn sanh và phẫu thuật sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực đa chức năng
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Máy điều trị tuyến vú bằng tia hồng ngoại (Mastopathy  Treatment Apparatus)
  • Máy điều trị rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy chẩn đoán rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy hút tinh trùng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Máy đo khí áp mũi (Máy đo điện trở mũi) loại 4 pha tiêu chuẩn
  • Máy đo mũi bằng sóng âm kết hợp với máy vi tính (Laptop)
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo âm ốc tai và điện thính giác thân não (kết hợp OAE (DP/TE); ABR; ASSR) với kênh ghi âm đơn hoặc kép
  • Máy hàn mạch máu lưỡng cực
  • Dao đốt (đầu dò Saline) dùng cho cắt amiđan và cắt adenoidectomy của máy Coblator
  • Bộ dụng cụ phẫu thuật mũi xoang Fess
  • Que tăm nhựa Nha khoa dùng trong trám chân răng vĩnh viễn
  • Que tăm giấy Nha khoa dùng để sấy khô ống chân răng (điều trị tủy răng)
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Đầu kim tiêm bơm chất lỏng có lỗ bên hông
  • Kim tưới nội nha
  • Vật liệu làm đầy Ống chân răng bằng xi măng ionomer thủy tinh tự bảo dưỡng
  • Vật liệu nhựa hàn ống chân răng
  • Vật liệu làm đầy chân răng tạm thời (Bột canxi hydroxit trộn sẵn với bari sulfat)
  • Vật liệu làm đầy tạm thời tan trong chất béo cho ống chân răng
  • Kem EDTA phục hồi ống chân răng
Hỗ trợ
0938 736 336
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 6
  • Truy cập hôm nay 43
  • Tổng cộng 55351
Rank alexa