Máy phân tích nước tiểu của ESSE 3 với Model RIG-800 là một hệ thống hoàn toàn tự động và an toàn cao .
Sử dụng đơn giản, chính xác: Người sử dụng thao tác trên máy chỉ đặt que lên máy, máy tự tính thời gian, tự đo, tự tính kết quả và in kết quả trả lời.
Hướng dẫn người sử dụng bằng âm thanh và hình ảnh trực quang.
Vận hành được bằng điện.
Có khả năng truyền dữ liệu qua máy tính.
Máy có chế độ kiểm tra tự động nên không cần dùng que chuẩn.
Hệ thống quang sử dụng ánh sáng cực mạnh với 06 bước sóng của nguồn sáng lạnh có tuổi thọ bóng đèn cao. Ít bị ảnh hưởng bởi ánh sáng xung quanh, cải thiện độ nhạy, độ chính xác và độ ổn định.
Môi trường thích hợp: 15°C – 35°C
Độ ẩm tương đối : 10 % – 90 %
Giao tiếp qua cổng RS232 và USB.
Máy in : Máy in nhiệt được tích hợp bên trong,
Sử dụng giấy in nhiệt 57mm.
Nguồn điện: 88 – 264 V; 50/60Hz; 200VA (dùng bộ biến đổi AC-DC).
Bảo trì: Chế độ bảo trì đơn giản. Các bộ phận có thể lây nhiễm dễ dàng tháo lắp để làm vệ sinh.
Chức năng:
Sử dụng ánh sáng cực mạnh 6 bước sóng của nguồn ánh sáng lạnh có tuổi thọ cao. Ít bị ảnh hưởng ánh sáng xung quanh, cải thiện độ nhạy, độ chính xác và ổn định.
Kiểm tra hoàn toàn tự động 10/11 thông số, kiểm tra định lượng về độ đục, màu sắc và trọng lượng riêng.
Màn hình LCD lớn với chức năng cảm ứng.
Tự động chỉnh các kết quả từ ảnh hưởng của nhiệt độ của môi trường xung quanh. Đặc tính nước tiểu, Axit nước tiểu và alcalinility, tỷ trọng và so sánh cụ thể.
Tự động hóa cao, có thể phân tích liên tục 100 mẫu sau khi ấn phím “Start”.
Tự động chuyển mẫu, pha trộn, hút mẫu, lọc, làm sạch, lắp đầy cái dãi và thu gom mẫu đã kiểm tra.
Chức năng khẩn cấp STAT, kiểm tra mẫu đơn hoặc một nhóm mẫu.
Tích hợp bộ đọc mã vạch.
Chức năng update.
Cổng kết nối RS232 và USB.
Tích hợp hiệu chuẩn độ nhạy của băng mẫu.
Kiểm soát phân tích nước tiểu URIT UQ‐10 & UQ‐11.
Kỹ thuật đo:
Thông qua bộ cảm biến cảm ứng CCD.
Tự chuẩn định mẫu trước khi kiểm tra.
Que thử được cấu tạo có khả năng tránh sai sót kết quả đo đường niệu và máu niệu trong trường hợp mẫu nước tiểu có lượng A-cids Ascorbic cao.
Nguyên lý đo: Phản xạ, chỉ số khúc xạ và phân tán ánh sáng.
Thông số đo và công suất xét nghiệm:
Thông số đo: có 14 thông số đo như: pH, Nitrite, Ascorbic Acid, Protein, Specific Gravity, Blood, Glucose, Bilirubin, Urobilinogen, Ketone, Leucocytes, Calcium, Creatinine, Microalbumin.
Công suất xét nghiệm: tốc độ đo từ 240 mẫu hoặc 300 mẫu / giờ.
Băng tải mẫu: 100 que thử.
Băng tải mẫu thích hợp: 10 hoặc 11 thông số.
Hiển thị:
Màn hình hiển thị LCD lớn với chức năng cảm ứng rất thuận tiện cho người sử dụng.
Độ phân giải: 320 x 240 Pixels.
Hiển thị: 04 dòng x 24 ký tự với đa ngôn ngữ: Anh; Pháp; Ý; Đức; …
Máy in: Dùng máy in nhiệt.
Kết quả in gồm có: Ngày, giờ; Serial number của máy; Số ID bệnh nhân.
Những thông số không bình thường sẽ được đánh dấu.
Giao tiếp: Kết nối với máy tính và mạng qua cổng USB.
Phần mềm: Có phần mềm hiển thị và in kết quả cho máy tính.
Bàn phím: Có thể kết nối thêm bàn phím để đánh ID bệnh nhân.
Thanh giấy thử : Đã được chuẩn định để dùng với que thử
Kiểu đo: có 03 kiểu đơn vị đo: Phản xạ, chỉ số khúc xạ và phân tán ánh sáng.
Máy in nhiệt được tích hợp sẵn trong máy để in kết quả sau khi đo.
Bộ nhớ: 10.000 kết quả bệnh nhân với ngày tháng đầy đủ.
Nạp thông tin bệnh nhân (ID; tên) thông qua bàn phím ngoài của máy tính được kết nối trực tiếp với máy phân tích nước tiểu hoặc trên màn hình cảm ứng của máy.
Có khả năng kết nối với máy tính và đầu đọc mã vạch thông qua cổng RS 234; cổng USB 2.0; cổng kết nối song sóng với máy in ngoài.
Các chức năng kiểm tra và báo động:
Máy sẽ tự kiểm tra và báo động trong các trường hợp: lỗi kéo khay que thử; lỗi kết nối cáp nguồn; hết hoặc thiếu giấy in; bộ nhớ đầy.
Nguồn điện và kích thước; trọng lượng:
Kích thước: 660 x 545 x 533 mm.
Trọng lượng Net: 65 kg.
Trọng lượng bao bì: 78 kg.
Nguồn cung cấp: 88 – 264V; 50/60Hz; 200 VA.
Bảo hành:
Bảo hành tối đa là 12 tháng (01 năm).
Thiết bị đã được nhiệt đới hóa để sử dụng thích hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam.