Danh mục sản phẩm
13. Khoa Xét Nghiệm 13.9. Máy phân tích nước tiểu 13.9.3 - Máy phân tích nước tiểu tự động
 

13.9.3 - Máy phân tích nước tiểu tự động



Code No: 13090300
Xuất xứ: Ý
Bảo hành: 12 tháng
13.9.3 - Máy phân tích nước tiểu tự động

Đặc tính và thông số kỹ thuật của Máy phân tích nước tiểu tự động:

Đặc tính:
  • Máy phân tích nước tiểu của ESSE 3 với Model RIG-800 là một hệ thống hoàn toàn tự động và an toàn cao .
  • Sử dụng đơn giản, chính xác: Người sử dụng thao tác trên máy chỉ đặt que lên máy, máy tự tính thời gian, tự đo, tự tính kết quả và in kết quả trả lời.
  • Hướng dẫn người sử dụng bằng âm thanh và hình ảnh trực quang.
  • Vận hành được bằng điện.
  • Có khả năng truyền dữ liệu qua máy tính.
  • Máy có chế độ kiểm tra tự động nên không cần dùng que chuẩn.
  • Hệ thống quang sử dụng ánh sáng cực mạnh với 06 bước sóng của nguồn sáng lạnh có tuổi thọ bóng đèn cao. Ít bị ảnh hưởng bởi ánh sáng xung quanh, cải thiện độ nhạy, độ chính xác và độ ổn định.
  • Môi trường thích hợp: 15°C – 35°C
  • Độ ẩm tương đối : 10 % – 90 %
  • Giao tiếp qua cổng RS232 và USB.
  • Máy in : Máy in nhiệt được tích hợp bên trong,
  • Sử dụng giấy in nhiệt 57mm.
  • Nguồn điện: 88 – 264 V; 50/60Hz; 200VA (dùng bộ biến đổi AC-DC).
  • Bảo trì: Chế độ bảo trì đơn giản. Các bộ phận có thể lây nhiễm dễ dàng tháo lắp để làm vệ sinh.
Chức năng:
  • Sử dụng ánh sáng cực mạnh 6 bước sóng của nguồn ánh sáng lạnh có tuổi thọ cao. Ít bị ảnh hưởng ánh sáng xung quanh, cải thiện độ nhạy, độ chính xác và ổn định.
  • Kiểm tra hoàn toàn tự động 10/11 thông số, kiểm tra định lượng về độ đục, màu sắc và trọng lượng riêng.
  • Màn hình LCD lớn với chức năng cảm ứng.
  • Tự động chỉnh các kết quả từ ảnh hưởng của nhiệt độ của môi trường xung quanh. Đặc tính nước tiểu, Axit nước tiểu và alcalinility, tỷ trọng và so sánh cụ thể.
  • Tự động hóa cao, có thể phân tích liên tục 100 mẫu sau khi ấn phím “Start”.
  • Tự động chuyển mẫu, pha trộn, hút mẫu, lọc, làm sạch, lắp đầy cái dãi và thu gom mẫu đã kiểm tra.
  • Chức năng khẩn cấp STAT, kiểm tra mẫu đơn hoặc một nhóm mẫu.
  • Tích hợp bộ đọc mã vạch.
  • Chức năng update.
  • Cổng kết nối RS232 và USB.
  • Tích hợp hiệu chuẩn độ nhạy của băng mẫu.
  • Kiểm soát phân tích nước tiểu URIT UQ‐10 & UQ‐11.
Kỹ thuật đo:
  • Thông qua bộ cảm biến cảm ứng CCD.
  • Tự chuẩn định mẫu trước khi kiểm tra.
  • Que thử được cấu tạo có khả năng tránh sai sót kết quả đo đường niệu và máu niệu trong trường hợp mẫu nước tiểu có lượng A-cids Ascorbic cao.
  • Nguyên lý đo: Phản xạ, chỉ số khúc xạ và phân tán ánh sáng.
Thông số đo và công suất xét nghiệm:
  • Thông số đo: có 14 thông số đo như: pH, Nitrite, Ascorbic Acid, Protein, Specific Gravity, Blood, Glucose, Bilirubin, Urobilinogen, Ketone, Leucocytes, Calcium, Creatinine, Microalbumin.
  • Công suất xét nghiệm: tốc độ đo từ 240 mẫu hoặc 300 mẫu / giờ.
  • Băng tải mẫu: 100 que thử.
  • Băng tải mẫu thích hợp: 10 hoặc 11 thông số.
Hiển thị:
  • Màn hình hiển thị LCD lớn với chức năng cảm ứng rất thuận tiện cho người sử dụng.
  • Độ phân giải: 320 x 240 Pixels.
  • Hiển thị: 04 dòng x 24 ký tự với đa ngôn ngữ: Anh; Pháp; Ý; Đức; …
  • Máy in: Dùng máy in nhiệt.
  • Kết quả in gồm có: Ngày, giờ; Serial number của máy; Số ID bệnh nhân.
  • Những thông số không bình thường sẽ được đánh dấu.
  • Giao tiếp: Kết nối với máy tính và mạng qua cổng USB.
  • Phần mềm: Có phần mềm hiển thị và in kết quả cho máy tính.
  • Bàn phím: Có thể kết nối thêm bàn phím để đánh ID bệnh nhân.
  • Thanh giấy thử : Đã được chuẩn định để dùng với que thử
  • Kiểu đo: có 03 kiểu đơn vị đo: Phản xạ, chỉ số khúc xạ và phân tán ánh sáng.
  • Máy in nhiệt được tích hợp sẵn trong máy để in kết quả sau khi đo.
  • Bước sóng: 400nm, 525nm, 560nm, 610nm, 660nm, 980nm.
Hệ thống quản lý thông tin:
  • Bộ nhớ: 10.000 kết quả bệnh nhân với ngày tháng đầy đủ.
  • Nạp thông tin bệnh nhân (ID; tên) thông qua bàn phím ngoài của máy tính được kết nối trực tiếp với máy phân tích nước tiểu hoặc trên màn hình cảm ứng của máy.
  • Có khả năng kết nối với máy tính và đầu đọc mã vạch thông qua cổng RS 234; cổng USB 2.0; cổng kết nối song sóng với máy in ngoài.
Các chức năng kiểm tra và báo động:
  • Máy sẽ tự kiểm tra và báo động trong các trường hợp: lỗi kéo khay que thử; lỗi kết nối cáp nguồn; hết hoặc thiếu giấy in; bộ nhớ đầy.
  • Nguồn điện và kích thước; trọng lượng:
  • Kích thước: 660 x 545 x 533 mm.
  • Trọng lượng Net: 65 kg.
  • Trọng lượng bao bì: 78 kg.
  • Nguồn cung cấp: 88 – 264V; 50/60Hz; 200 VA.
Bảo hành:
  • Bảo hành tối đa là 12 tháng (01 năm).
  • Thiết bị đã được nhiệt đới hóa để sử dụng thích hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam.
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor chuyên dụng dùng cho trẻ sơ sinh
  • Máy tạo Oxy đa năng kèm phun sương (dùng cho gia đình & cá nhân); công suất 10 lít; với màn hình cảm ứng Led 12inch sử dụng được cùng 01 lúc cho 02 người
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) kiêm chức năng đo điện tim (ECG) cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Máy bơm tiêm hormon tuyến yên để điều trị hội chứng IHH / Kallmann
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Hệ thống tiêm truyền vòng kín dùng trong gây mê tích hợp màn hình theo dõi EEG
  • Hệ thống tiêm truyền cơ vòng kín dùng trong gây mê y tế
  • Máy bơm tiêm insulin cho bệnh tiểu đường qua Bluetooth
  • Máy hút dịch xách tay với công suất 14 lít/phút
  • Máy hút dịch trẻ em, trẻ sơ sinh
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi sử dụng một lần dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera với màn hình 7inch (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Máy rửa và hút dịch dạ dày tự động dùng trong phẫu thuật và hồi sức tích cực chống độc
  • Máy điện tim kỹ thuật số 3 kênh
  • Máy siêu âm trắng đen xách tay
  • Tay khoan xương với mâm cặp JACOBS với tay cầm điều chỉnh được cỡ Ø 6.35 mm
  • Tay khoan xương nội tuỷ đa năng cao cấp sử dụng Pin
  • Bàn khám sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực
  • Bàn khám; Bàn sanh và phẫu thuật sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực đa chức năng
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Máy điều trị tuyến vú bằng tia hồng ngoại (Mastopathy  Treatment Apparatus)
  • Máy điều trị rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy chẩn đoán rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy hút tinh trùng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Máy đo khí áp mũi (Máy đo điện trở mũi) loại 4 pha tiêu chuẩn
  • Máy đo mũi bằng sóng âm kết hợp với máy vi tính (Laptop)
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo âm ốc tai và điện thính giác thân não (kết hợp OAE (DP/TE); ABR; ASSR) với kênh ghi âm đơn hoặc kép
  • Máy hàn mạch máu lưỡng cực
  • Dao đốt (đầu dò Saline) dùng cho cắt amiđan và cắt adenoidectomy của máy Coblator
  • Bộ dụng cụ phẫu thuật mũi xoang Fess
  • Que tăm nhựa Nha khoa dùng trong trám chân răng vĩnh viễn
  • Que tăm giấy Nha khoa dùng để sấy khô ống chân răng (điều trị tủy răng)
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Đầu kim tiêm bơm chất lỏng có lỗ bên hông
  • Kim tưới nội nha
  • Vật liệu làm đầy Ống chân răng bằng xi măng ionomer thủy tinh tự bảo dưỡng
  • Vật liệu nhựa hàn ống chân răng
  • Vật liệu làm đầy chân răng tạm thời (Bột canxi hydroxit trộn sẵn với bari sulfat)
  • Vật liệu làm đầy tạm thời tan trong chất béo cho ống chân răng
  • Kem EDTA phục hồi ống chân răng
Hỗ trợ
0938 736 336
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 156
  • Truy cập hôm nay 700
  • Tổng cộng 82891
Rank alexa