Cấu hình tiêu chuẩn của máy bao gồm:
- Máy chính - Main Unit: 01 cái
- Phụ kiện tiêu chuẩn đồng bộ đi kèm: 01 bộ bao gồm
Máy nén khí - Compressed Medical Air: 01 cái
* Tay cầm cho khí nén - Hand Unit for Pneumatic: 01 cái
Tay cầm cho siêu âm - Hand Unit for Ultrasonic: 01 cái
Bàn đạp điều khiển - Foot Pedal: 01 cái
Đầu dò cho khí nén - Probes for Pneumatic: 01 bộ gồm
- PN-081 - Ø0.8 mm / 2.4 Fr. - L: 640 mm
- PN-104 - Ø1.0 mm / 3.0 Fr. - L: 640 mm
- PN-123 - Ø1.2 mm / 3.6 Fr. - L: 640 mm
- PN-153 - Ø1.5 mm / 4.5 Fr. - L: 640 mm
- PN-204 - Ø2.0 mm / 6.0 Fr. - L: 640 mm
Đầu dò cho siêu âm - Probes for Ultrasonic: 01 bộ bao gồm
- US-151 - Ø1.5 mm / 4.5 Fr. - L: 573 mm
- US-153 - Ø1.5 mm / 4.5 Fr. - L: 380 mm
- US- 333- Ø3.3 mm / 9.9 Fr. - L: 330 mm
- US- 382- Ø3.8 mm / 11.4 Fr.-L: 403 mm
Đầu dò kết hợp - Probes for Combined: 01 bộ bao gồm
- CPN- 084 - Ø0.8 mm / 2.4 Fr. - L: 773 mm
- CPN- 085 - Ø0.8 mm / 2.4 Fr. - L: 580 mm
- CPN- 101 - Ø1.0 mm / 3.0 Fr. - L: 530 mm
- CPN- 122 - Ø1.2 mm / 3.6 Fr. - L: 603 mm
Hộp đựng tất cả các dụng cụ - Carrying Case and all standard accessories: 01 cái
Cáp nguồn – Power cable: 01 cái
Hướng dẫn sử dụng – User manual: 01 cái
Phụ kiện phụ trợ kèm theo để thực hiện việc tán sỏi nội soi niệu quản ngược dòng bao gồm:
- Ống soi niệu quản, bể thận (bán cứng) 02 kênh (gồm 01 kênh dụng cụ và 01 kênh dẫn nước) - Telescope Semi-Flexible-Ureterorenoscope 2 channel (include 01 channel instruments and 01 channel suction water). Direction of view 6°. Diameter distal end from 8.5 Fr. Diameter outer tube dim. form 8.5Fr. Working channel 8.5Fr for instruments 5.4Fr.: 01 chiếc
Đường kính đầu xa 8.5 Fr.
Đường kính ngoài ống soi tăng dần từ 8.5Fr.
Đường kính kênh trung tâm 8.5Fr sử dụng cho dụng cụ có kích thước 5.4Fr.
Góc nhìn trực tiếp (góc soi nghiêng) 60.
Trường nhìn: 850.
Chiều dài kênh làm việc 425 mm
- Rọ bắt sỏi 04 chấu dài 630mm - Flexible stone extractors and loops 5 Fr. & Length 630 mm: 03 chiếc
- Kềm gắp sỏi 04 chấu - Stone grasping forceps with 4 prongs: 03 chiếc
- Que dẫn đường niệu 02 cỡ F3 x 980 mm & F 2 x 980 mm – Guide wire F3 x 980 mm & F 2 x 980 mm: 02 chiếc
- Sonde JJ: 10 chiếc
- Va li kim loại cao cấp đựng và bảo quản ống soi: 01 chiếc
- Đầu nối 04 kênh sử dụng cho ống soi niệu quản – Four-way stopcock: 01 chiếc
Đặc điểm và thông số kỹ thuật của máy:
Đặc điểm:
- Không sinh nhiệt, tránh tổn thương đường tiết niệu
- Tán sỏi hiệu quả, thời gian tán ngắn
- Dễ sử dụng, thao tác đơn giản, tay cầm thuận tiện
- Khắc phục hiện tượng đẩy sỏi
- Thiết bị là trạng thái siêu âm hiệu suất cao kết hợp tán sỏi đó là công nghệ nhiều năm trước cạnh tranh.
- Nhiều tính năng như là 1 bộ nhiều vi xử lý điều khiển siêu âm tay cầm đó là đảm bảo công suất mạnh nhất và hiệu suất cao mà không lo ngại về quá nhiệt độ, tay cầm nguồn khí mạnh đó là chỗ nứt ngay cả sỏi cứng nhất và 1 ngành công nghiệp đầu tiên: tích hợp 1 máy bơm hút nhằm cung cấp hình ảnh rõ ràng trực quan qua quy trình nội soi với máy bơm hút làm cho sỏi vở ra từng mảnh.
- Thiết bị này làm cho các máy tán sỏi khác lỗi thời.
- Thiết bị có hiệu quả trong điều trị ngay cả những loại sỏi cứng nhất thận, niệu quản và bàng quang.
- Tay cầm siêu âm thế hệ mới: có các tính năng như là 1 lưỡi cắt được thiết kế bộ vi xử lý để điều khiển siêu âm cho công suất tối đa và hiệu suất cao.
- Thiết kế thông minh cung cấp thông tin phản hồi thời gian thực nhằm ngăn chặn quá nhiệt của tay cầm siêu âm và đầu dò với máy tán sỏi thông dụng khác.
- Thiết bị ghép nối duy nhất nhiều chế độ: thiết bị ghép nối duy nhất kết hợp với tay cầm siêu âm và khí nén cho sử dụng ở 3 chế độ hoạt động: khí, siêu âm, chế độ kết hợp. Không giống máy tán sỏi cạnh tranh khác, các ghép nối thiết kế đặc biệt loại bỏ nhu cầu điều chỉnh chiều dài đầu dò khí nén để sử dụng chế độ kết hợp.
- Không có kẹp xiết và nới lỏng của máy bơm hút qua quy trình PCNL: Thiết bị có các tính năng một nền công nghiệp đầu tiên: tích hợp máy bơm hút do đó cung cấp hình ảnh rõ ràng qua quy trình nội soi và máy hút các hạt sỏi.
- Thiết bị cung cấp điều khiển máy bơm, kiểm soát phẫu thuật 3 chế độ bàn đạp cần loại bỏ kẹp và hút nới lỏng của máy bơm hút để điều khiển lưu lượng.
- Thêm vào đó các mảnh vỡ sỏi được thu lại trong 1 thiết kế đặc biệt sỏi vô trùng mà có thể sử dụng vận chuyển các mảnh vỡ sỏi để phân tích.
- Phạm vi đầu dò rộng: Cả hai đầu dò khí nén và siêu âm thì sẵn có sử dụng với ống soi cứng và mềm.
- Dễ dàng sử dụng các phím mềm và hiển thị: Thiết bị thân thiện với người dùng kết hợp công nghệ cao giao diện đồ hoạ LCD và các phím mềm thay vì cồng kềnh chuyển mạch và nút điều khiển có thể khó sử dụng và sạch sẽ sau 1 quy trình phẫu thuật.
Thông số kỹ thuật:
Phần khí nén:
- Áp suất cung cấp: Khí nén y tế (3.5 – 6.5 bar)
- Chế độ xung: Một hoặc nhiều xung
- Tần số cung: 1-12 Hz gia tăng
- Nguồn ứng dụng: điều chỉnh
- Năng lượng truyền động: Cơ khí
- Đầu dò khí nén:
- PN-081 - Ø0.8 mm / 2.4 Fr. - L: 640 mm PN-104 - Ø1.0 mm / 3.0 Fr. - L: 640 mm PN-123 - Ø1.2 mm / 3.6 Fr. - L: 640 mm PN-153 - Ø1.5 mm / 4.5 Fr. - L: 640 mm PN-204 - Ø2.0 mm / 6.0 Fr. - L: 640 mm
- Chiều dài khác nhau và đường kính sẵn có cho ống soi cứng và mềm.
- Tay cầm có thể tiệt trùng: hơi nước, hoá chất hoặc khử trùng khí
Phần siêu âm:
- Công suất: 150 W
- Nguồn ứng dụng: điều chỉnh
- Đầu dò siêm âm:
- US-151-Ø1.5 mm / 4.5 Fr. L: 573 mm
- US-153-Ø1.5 mm / 4.5 Fr. L: 380 mm US-333-Ø3.3 mm / 9.9 Fr. L: 330 mm US-382-Ø3.8 mm / 11.4 Fr.L: 403 mm
- Đầu dò kết hợp: CPN-084-Ø0.8 mm / 2.4 Fr. L: 773 mm (for US-151) CPN-085-Ø0.8 mm / 2.4 Fr. L: 580 mm (for US-153) CPN-101-Ø1.0 mm / 3.0 Fr. L: 530 mm (for US-333) CPN-122-Ø1.2 mm / 3.6 Fr. L: 603 mm (for US-382).
- Chiều dài khác nhau và đường kính sẵn có.
- Tay cầm có thể tiệt trùng: hơi nước, hoá chất hoặc khử trùng khí
- Nguồn cung cấp: 110/230 V AC, 60/50 Hz
- Điện an toàn: theo tiêu chuẩn EN 60601-1
- Phân loại: Loại IIb, 93/42/EEC.
- Loại I Type B, EN 60601-1.
|