Danh mục sản phẩm
 

1.1.1.9 - Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số (Intensive Care)



Code No: 1010109
Xuất xứ: Hàn Quốc
Bảo hành: 12 tháng
1.1.1.9 - Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số (Intensive Care)

Đặc tính và thông số kỹ thuật của máy Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số (Intensive Care):

Hệ thống theo dõi bệnh nhân chăm sóc chuyên sâu:
  • Hiển thị dễ quan sát:
  • Màn hình màu LCD TFT 12.4’ độ phân giải cao
  • Trình đơn pop-up ẩn dễ thiết lập
  • Người dùng tuỳ chọn hiển thị lên đến 7 dạng sóng
    Thuận lợi cho người dùng:
  • ECG, SpO2, NIBP, 2-IBP, 2-TEMP, Hô hấp
  • EtCO2 (tuỳ chọn loại dòng bên)
  • Phân tích đầy đủ chứng loạn tim
  • Đoạn S-T
  • Phát hiện máy tạo nhịp tim
  • Thống kê 72 giờ dữ liệu dạng bảng và đồ thị
  • Lưu trữ lên đến 30 dữ liệu sự kiện
  • Thời gian thiết lập nhanh
  • Tín hiệu đầu ra VGA cho màn hình bên ngoài
  • Màn hình ảo
  • Cấu hình màu tuỳ chọn cho tất cả thông số (40 màu)
  • Báo nháy đèn SpO2: Hiển thị bằng âm báo đặc biệt cho trạng thái báo động
  • Hệ thống loa ngoài kép (Âm thanh và cảnh báo có thể xuất hện riêng lẽ hoặc cùng lúc)
    Màn hình chính:
  • Màn hình chính được dùng để hiển thị đồ thị, thông số và các thông tin.
    Thông số mở rộng:
  • ECG và SpO2 được hiển thị trong vùng đồ thị
    Dữ liệu dạng bảng và đồ hoạ:
  • Thống kê lên đến 72 giờ dạng bảng và đồ hoạ cho tất cả các thông số, và 4.320 bộ dữ liệu thông số sinh tồn (mỗi bộ 1 phút) được lưu giữ và xem xét.
    Quản lý dữ liệu:
  • Lưu giữ và quản lý sự kiện cá nhân trong trường hợp tìm thấy chứng loạn nhịp tim.
  • Ghi lại các dữ liệu bằng đồ hoạ trong 10 giây và có thể phóng to đồ hoạ trong 2 giây để quan sát rõ hơn.
    Thông số kỹ thuật:
    ECG:
  • Kênh: 3 kênh
  • Điện cực: 3 hoặc 5 điện cực
  • Đạo trình: 7 đạo trình (I, II, III, aVR, aVF, aVL, C)
  • Dải động học: 10mV
  • Đo nhịp tim: 20 ~ 300bpm
  • Độ chính xác: +/-2%
  • Dải tín hiệu đầu vào: +/-0.5mV ~ +/-5mV
  • Bảo vệ khử rung tim: Sạc bộ khử rung: <5 giây
  • Thời gian phục hồi khử rung tim: < 8giây
  • Chế độ dò máy tạo nhịp tim: Người dùng tuỳ chọn
  • Đo lường ST: Người dùng tuỳ chọn
  • (Phạm vi: +0.99 ~ -0.99mV)
  • Phân tích loạn nhịp tim
  • Màn hình hiển thị và phát hiện PVC: có sẵn
  • Tự động điều chỉnh độ méo, chi tỷ lệ ECG hiển thị
    Hô hấp:
  • Phương pháp: Trở kháng ECG Lead II
  • Tỷ lệ hô hấp: 2~150bpm
  • Độ chính xác: +/-1 bpm
  • Dải trở kháng: 100 ~ 2K ohm
  • Độ nhạy phát hiện:Tối thiểu 0.5ohm
  • Độ nhạy: 30~90%
    SpO2:
  • Dãi đo: 0~100%
  • Độ chính xác:
  • Người lớn: +/-2% đọc được 70 ~100%; +/-3% đọc được 50 ~69%
  • Trẻ sơ sinh: +/-3% đọc được 70 ~100%; Không xác đinh: 0~49%
    NIBP:
  • Dãi đo: 0 ~ 300mmHg
  • Áp lực giảm phát tự động
  • Người lớn: 300mmHg
  • Trẻ sơ sinh: 150mmHg
  • Thời gian đo lường: Tối đa 40 giây
  • Chế độ tự động/STAT
    IBP (2-IBP tuỳ chọn):
  • Dãi đo:-50~300mmHg
  • Cảm biến: 5uV/mmHg (tuỳ chọn)
  • Độ chính xác: +/-2%
  • Điểm cân bằng: +/- 150mmHg
  • Tự động điều chỉnh độ méo, chia tỷ lệ IBP hiển thị
    Nhiệt độ (Tuỳ chọn 2 kênh nhiệt độ):
  • Cảm biến: YSI 400 (Tuỳ chọn)
  • Độ chia: 0.2°C
  • Dãi đo lường: 0~50°C
  • Độ chính xác: +/-0.4°C (15~34°C, 41~45°C); +/-0.2°C (34~41°C)
    Màn hình:
  • Màn hình: Màn hình màu LCD TFT 10.4”
  • Độ phân giải: 800(Cao) x 600(V) VGA STD
  • Kênh: Tối đa 7 dạng sóng
  • Thông số sinh tồn HR, Resp., SpO2, NIBP, IBP, Temp., CO2, dữ liệu
    Thông số hiển thị:
  • Các thông số và dạng sóng với 40 màu khác nhau
  • Đo nhịp tim và giới hạn cảnh báo
  • Phần trăm SpO2 và giới hạn cảnh báo
  • Huyết áp(NIBP, IBP)
  • Hô hấp
  • Nhiệt độ
  • Thống kê 72 giờ dữ liệu dạng đồ hoạ của thông số sinh tồn,
  • Tên, số giường bệnh, Ngày & giờ, trình đơn thông tin
  • Quản lý sựkiện (Bộ nhớ lưu giữ lên đến 30 sự kiện)
    Cảnh báo:
  • Cảnh báo Tắt/Mở: Tuỳ chọn tắt/mở của từng thông số
  • Tạm ngưng cảnh báo: 30 giây
  • Nguồn điện: 100~240VAC, 50/60Hz
  • Pin: 12V; 2.4Ah
  • Thời gian vận hành: 1 giờ
  • Điện năng tiêu thụ:Tối đa 50W
  • Kích thước: Rộng 282 x Cao 315 x Sâu 165 mm
  • Trọng lượng: Tối đa 5kg (Với máy in)
    Môi trường: 
  • Nhiệt độ làm việc: 10~40°C (50~104°F)
  • Nhiệt độ lưu trữ: 20~70°C (-4~158°F)
  • Độ ẩm tương đối: 10~90% (vận hành); 0~95% (lưu trữ)
    EtCO2 (tuỳ chọn):
  • Dãi đo: 0~99mmHg
  • Dãi hô hấp: 0~150 bpm
  • Độ chính xác: +/-2mmHg, 0~38mmHg; +/-5%, 39~99mmHg
  • Tỷ lệ mẫu: 50ml/phút
  • Thời gian khởi động: 30 giây (tiêu chuẩn), đạt đến +/-5%
  • Độ chính xác trạng thái ổn định trong vòng 3 phút
    Máy in (Tuỳ chọn):
  • Máy in nhiệt 58mm  (In đồng thời 3 dạng song)
 

Máy điện tim 3 cần


Sản phẩm bán chạy
  • Monitor chuyên dụng dùng cho trẻ sơ sinh
  • Máy tạo Oxy đa năng kèm phun sương (dùng cho gia đình & cá nhân); công suất 10 lít; với màn hình cảm ứng Led 12inch sử dụng được cùng 01 lúc cho 02 người
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) kiêm chức năng đo điện tim (ECG) cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Máy bơm tiêm hormon tuyến yên để điều trị hội chứng IHH / Kallmann
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Hệ thống tiêm truyền vòng kín dùng trong gây mê tích hợp màn hình theo dõi EEG
  • Hệ thống tiêm truyền cơ vòng kín dùng trong gây mê y tế
  • Máy bơm tiêm insulin cho bệnh tiểu đường qua Bluetooth
  • Máy hút dịch xách tay với công suất 14 lít/phút
  • Máy hút dịch trẻ em, trẻ sơ sinh
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi sử dụng một lần dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera với màn hình 7inch (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Máy rửa và hút dịch dạ dày tự động dùng trong phẫu thuật và hồi sức tích cực chống độc
  • Máy điện tim kỹ thuật số 3 kênh
  • Máy siêu âm trắng đen xách tay
  • Tay khoan xương với mâm cặp JACOBS với tay cầm điều chỉnh được cỡ Ø 6.35 mm
  • Tay khoan xương nội tuỷ đa năng cao cấp sử dụng Pin
  • Bàn khám sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực
  • Bàn khám; Bàn sanh và phẫu thuật sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực đa chức năng
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Máy điều trị tuyến vú bằng tia hồng ngoại (Mastopathy  Treatment Apparatus)
  • Máy điều trị rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy chẩn đoán rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy hút tinh trùng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Máy đo khí áp mũi (Máy đo điện trở mũi) loại 4 pha tiêu chuẩn
  • Máy đo mũi bằng sóng âm kết hợp với máy vi tính (Laptop)
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo âm ốc tai và điện thính giác thân não (kết hợp OAE (DP/TE); ABR; ASSR) với kênh ghi âm đơn hoặc kép
  • Máy hàn mạch máu lưỡng cực
  • Dao đốt (đầu dò Saline) dùng cho cắt amiđan và cắt adenoidectomy của máy Coblator
  • Bộ dụng cụ phẫu thuật mũi xoang Fess
  • Que tăm nhựa Nha khoa dùng trong trám chân răng vĩnh viễn
  • Que tăm giấy Nha khoa dùng để sấy khô ống chân răng (điều trị tủy răng)
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Đầu kim tiêm bơm chất lỏng có lỗ bên hông
  • Kim tưới nội nha
  • Vật liệu làm đầy Ống chân răng bằng xi măng ionomer thủy tinh tự bảo dưỡng
  • Vật liệu nhựa hàn ống chân răng
  • Vật liệu làm đầy chân răng tạm thời (Bột canxi hydroxit trộn sẵn với bari sulfat)
  • Vật liệu làm đầy tạm thời tan trong chất béo cho ống chân răng
  • Kem EDTA phục hồi ống chân răng
Hỗ trợ
0938 736 336
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 146
  • Truy cập hôm nay 731
  • Tổng cộng 82922
Rank alexa