Cấu hình tiêu chuẩn bao gồm:
- Máy chính – Main Unit: 01 cái
- Phụ kiện tiêu chuẩn đồng đi kèm; 01 bộ bao gồm
Cáp điện tim 05 chuyển đạo - 5 Lead ECG Cable: 01 cái
Miếng dán điện cực tim - Electrode for ECG: 10 cái
Cảm biến đo SpO2 và cáp nối cho người lớn - SpO2 Finger Clip Sensor (adult): 01 cái
Bộ dây đo và bao đo huyến áp không xâm lấn NIBP cho người lớn loại sử dụng lại nhiều lần - NIBP Hose & NIBP Cuff (adult): 01 bộ
Sensor nhiệt độ ngoài da sử dụng lại nhiều lần – Temp sensor: 01 bộ
Máy in nhiệt tích hợp sẵn trên máy - Printer (3CH): 01 cái
Giấy in nhiệt - Roll paper: 02 cuộn
Pin sạc sử dụng nhiều lần lên đến 4 giờ (Pin 4000mAh lithium) - Recharged rechargeable battery 4 hours (4000mAh lithium battery): 01 ea
Dây nguồn – Power cord: 01 cái
Hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh & Tiếng Việt – User Manual: 01 quyển
Đặc tính và thông số kỹ thuật của máy:
Đặc điểm:
- Màn hình cảm ứng 10.4”TFT.
- Có 02 cách thao tác máy: Núm vặn/ phím bấm hoặc thao tác trên màn hình cảm ứng.
- Hệ thống quản lý dữ liệu bệnh nhân hoàn thiện.
- Bộ nhớ lớn cùng với khả năng lưu trữ dữ liệu khi mất nguồn.
- Màn hình thiết kế thuận tiện với góc nhìn nghiêng, giúp Bác sĩ theo dõi thuận tiện hơn.
- Quay xách cố định, nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển.
- Pin sạc Li-on 4000mAh cho phép thời gian sử dụng lên đến 4 giờ.
- Cổng NIBP với thiết kế chống bụi, nắp đóng tự động.
- Máy có bút viết, khe cắm thẻ SD, cổng USB, cổng mạng, cổng VGA và nhiều cổng kết nối khác.
- Có nhiều giải pháp lắp đặt: lắp trên thành giường; giá đẩy hay cố định trên tường.
- Sản phẩm tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn CE. Trong máy sử dụng thiết kế tích hợp mô-đun cùng giá đỡ bằng nhôm, cho khả năng chống va đập cao. Đồng thời đảm bảo tính an toàn, ổn định và độ tin cậy của máy.
- Thiết kế hàng đầu, vẻ ngoài bền đẹp. Công nghệ tiên tiến nhất thế giới.
- Khả năng chống nước cấp độ IPX 1 cho phép máy hoạt động trong nhiều môi trường khác nhau.
- Hỗ trợ chức năng báo động thông minh I-Klok. Tự động nhận biết mức độ báo động. Điều chỉnh lùi thời gian báo động nhằm hạn chế báo động sai.
- Phân tích ARR, báo động khi ngừng thở, OxyCRG.
- Sóng ECG với khả năng chống nhiễu tốt, CMRR ≥ R105 dB.
Thông số kỹ thuật của máy:
Hiển thị:
- Màn hình màu cảm ứng Led 10.4 inchs
- Phương pháp hiển thị dạng sóng: Có thể hiển thị trên màn hình lên đến 10 dạng sóng (ECG, SpO2, NIBP, IBP, RESP hoặc EtCO2; ….)
- Độ phân giải: 800 x 600 dots
- Tốc độ quét: 12.5, 25, 50 mm/giây
- Với 3 kênh ECG hiển thị 5 đạo trình ECG trên màn hình.
- Màu các dạng sóng hiển thị có thể lựa chọn màu được cài đặt sẵn trong máy.
- Màu hiển thị dạng số: có thể lựa chọn màu được cài đặt sẵn trong máy.
- Có khả năng dừng sóng.
Các thông số ứng dụng:
- ECG, SpO2, NIBP, RESP, TEMP, EtCO2.
Cổng giao tiếp và kết nối: Giao diện kết nối cổng RS-232, cổng VGA, mạng LAN.
Nguồn điện:
- Nguồn điện cung cấp: AC 100-240V, 50/60Hz, 80VA
- Pin: loại Pin 4000mAh lithium dùng trong 4 giờ
Máy in nhiệt:
- Thông số chọn in 3 kênh (ECG, SpO2 và RESP)
- Tốc độ in: 12.5, 25, 50 mm/s
- Khổ giấy in: 58 mm
Quản lý dữ liệu:
- Lưu trữ dữ liệu: trong vòng 07 ngày ~ 168 giờ
- Khoảng thời gian dữ liệu đồ họa và hiển thị: 1, 5, 15, 30 phút và 1 giờ
- Tiết kiệm tới hơn 20 dữ liệu mang tính chất sự kiện (event data)
Ngôn ngữ:
- Lựa chọn ngôn ngữ: Anh, Pháp, Đức, Ý, Nga, …
Các Module theo dõi:
ECG:
- Chuyển đạo: 5 chuyển đạo (5 đạo trình)
- Kênh: 3 Kênh (3 đạo trình / 5 đạo trình) – hiển thị đầy đủ
- Phạm vi HR: 30~300 bpm (±2 bpm)
- Độ nhạy hiển thị: 2.5, 5, 10, 20, 30, 40 mm/mV hoặc tự động
- Điều khiển độ nhạy: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/giây
SpO2:
- Phạm vi: 0~100%
- Độ chính xác: 100~70% ± 2%, 69~50% ± 3%, 49~0% không định rõ
- Khoảng biến đổi xung: 20~300 bpm
- Độ chính xác: 20~240 bpm ± 2bpm; 241~300 bpm ± 3 bpm
- Độ ngập thấp (low perfusion): lên đến 0.1%
- Thời gian thiết lập: bước sóng ngoài thời gian: tối đa 2 giây. Hiển thị tỉ lệ SpO2: tối đa 10 giây
- Độ nhạy hiển thị: 2.5, 5, 10, 20, 30, 40 mm/mV hoặc tự động
- Điều khiển độ nhạy: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/giây
Respiration (Nhịp thở - Hô hấp):
- Phạm vi: 4~150 rpm (±2% hay ± 2bpm)
- Ngừng thở: Tắt (OFF), 10~40 giây
- Hình dạng sóng: hiển thị 0.25, 0.5, 1, 2, 4 Ω tự động hiển thị
NIBP (Huyết áp không xâm lấn):
- Phương pháp: dao động
- Phạm vi đo: người lớn: 0~280 mmHg, trẻ em (neonate): 0~150mm Hg
IBP (huyết áp xâm lấn) (tuỳ chọn thêm):
- Kênh: 2 kênh (tiêu chuẩn); 4 Kênh (Lựa chọn thêm)
- Phạm vi: -50~340 mmHg
- Độ chính xác: ± 1%
- Ống thông IBP: theo tiêu chuẩn quốc tế
TEMP (Nhiệt độ):
- Kênh: 2 kênh (tiêu chuẩn); 4 Kênh (Lựa chọn thêm)
- Phạm vi: 0~500 C
- Độ chính xác: 25~500 C ± 0.10 C; 0~24.90 C ± 0.20 C
- Âm thanh: âm thanh cảnh báo đồng bộ, có 3 kiểu âm thanh Highest, Lowest, Middle.
- Báo động: Các khoản báo động, giới hạn mức cao/thấp, ngừng thở, loạn nhịp
- Kiểu báo: Nguy cấp nhấp nháy.
- Vết đồ thị: Các thông số có thể theo dõi vết như nhịp tim, nhịp thở, SpO2, mức chênh ST, sự kiện (loạn nhịp), huyết áp không can thiệp NIBP, huyết áp can thiệp IBP, nhiệt độ và ETCO2
- Thời gian lưu dữ liệu: 7 ngày và lưu được 20 sự kiện
- Kích thước và trọng lượng: 280 x 290 x 175 mm
- Trọng lượng: ~ 7kg bao gồm cả Pin
Môi trường hoạt động:
- Nhiệt độ hoạt động: 10°C ~ 35 °C
- Nhiệt độ lưu trữ: -10°C ~ 50 °C
- Độ ẩm hoạt động: 30 ~ 85%
- Độ ẩm lưu trữ: 20 ~ 95%
- Áp suất khí quyển: 700 – 1060 kPa