Danh mục sản phẩm
 

1.1.1.22 - Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số



Code No: 1010122
Xuất xứ: Hàn Quốc
Bảo hành: 12 tháng
1.1.1.22 - Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số

Đặc tính và thông số kỹ thuật của máy Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số :

  • Bật công tắc nguồn và đó là tất cả những gì bạn phải làm.
  • Thiết bị luôn sẵn sàng cho bất cứ thời điểm nào bạn cần với đầy đủ các tính năng và tính toán các thông số rất chính xác.
    Điều chỉnh nhiều thông số theo yêu cầu của người sử dụng bằng một núm xoay.
  • Thiết lập các thông số nhanh và dễ dàng giúp người dùng theo dõi các tín hiệu chủ yếu nhanh và chính xác.
  • Thông số SpO2 chính xác, ổn định và tương thích với các thiết bị khác.
  • Đo NIBP với kỹ thuật bơm và xả “P-Comfort”.
  • Cung cấp IBP với cảm biến và phụ kiện đạt tiêu chuẩn quốc tế.
  • Hiển thị 3 hoặc 5 đạo trình điện tim (ECG)/ Phát hiện điều nhịp tim.
  • Đo hô hấp và 2 kênh đo nhiệt độ.
    Thiết kế dạng xách tay hoạt động với năng suất cao:
  • Bảng điều khiển với cáp nối kéo dài giúp tăng khoảng cách theo dõi.
  • Kết cấu tay xách hợp lý và phím bấm nhẹ.
  • Tuổi thọ pin dài đảm bảo cho việc giám sát di động và an toàn.
  • Sự dịch chuyển dữ liệu “chống nhoè hình” trong thời gian thực giúp bạn không bị mệt i trong khi đọc dữ liệu.
  • Có thể đặt trên xe đẩy kèm theo giỏ.
    Sử dụng dễ dàng và thuận tiện tất cả các chức năng:
  • Màn hình màu LCD với khả năng hiển thị cao
  • Bộ nhớ dữ liệu số ( lên đến 24 giờ) và tính năng ghi nhớ ngay lập tức 8 dữ liệu thống kê
  • Sáu nút chương trình được sử dụng nhiều nhất hiển thị ngay trên mặt trước của màn hình ( Màn hình, Thiết lập, Dữ kiện, Thống kê dữ liệu, NIBP, esc)
  • Kết nối qua Ethernet.
    Thông số màn hình:
    Hiển thị:
  • 6.4"(đuòng chéo màn hình) màu TFT LCD
  • Độ phân giải : 320 X 240 pixels
  • 4 đường hiển thị (ECG, SpO2, IBP, Tỷ lệ hô hấp)
    Giao diện:
  • Module Link between Monitor and Module
  • Gọi y tá
    Ngôn ngữ:
  • Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Ý, Tiếng Nga, Tiếng Tây Ban Nha
    Thông số ECG:
  • Đạo trình: 5 đạo trình : I, II, III, aVR, aVL, aVF, V, CAL(Tuỳ chọn); 3 đạo trình : I, II, III, CAL.
  • Đo nhịp tim: Phạm vi đo người lớn : 30 to 300 bpm
  • Độ chính xác : ±2%bpm trong phạm vi phát hiện toàn bộ
  • Độ chia : 1 bpm
  • Tần số: Chế độ theo dõi : 0.5 đến 30Hz; Chế độ lọc: 0.5 to 20Hz
    Thông số hô hấp:
  • Tỷ lệ hô hấp: Người lớn/Trẻ em/Trẻ sơ sinh : 0 đến 120rpm
  • Độ chính xác : ±2bpm @ 0 đến 120rpm
  • Độ chia : 1bpm
  • Cảnh báo ngưng thở: hiển thị trong khoảng từ 10 đến 40 giây
    Thông số SpO2:
  • Dãi đo: 20 đến 100 % SpO2
  • Độ chính xác: 70% ~ 100 %SpO2 : ±2% SpO2; 50% ~ 69 %SpO2 : ±3% SpO2; 20% ~ 49%SpO2 : không xác định
  • Độ chia 1% SpO2
    Dãi đo nhịp tim:
  • Người lớn/Trẻ em/Trẻ sơ sinh: 30 đến 300 bpm
  • Độ chính xác: ±3%bpm trong phạm vi hiển thị toàn bộ
  • Độ chia: 1 bpm
    Thông số NIBP:
  • Chế độ lặp tự động: 2, 5, 10, 15, 30, 60, 120 phút
  • Chế độ: Người lớn / Trẻ em
  • Tâm thu: 60 đến 270mmHg (8.0 đến 36.0kPa)
  • Tâm trương: 40 đến 245mmHg (5.3 đến 32.0kPa)
  • Trung bình: 45 đến 255mmHg (6.0 đến 34.0kPa)
  • Chế độ: Trẻ sơ sinh
  • Tâm thu: 50 đến 130mmHg (6.7 đến 17.0kPa)
  • Tâm trương: 30 đến 100mmHg (4.0 đến 13.3kPa)
  • Trung bình: 40 đến 120mmHg (5.3 đến 16.0kPa)
  • Giới hạn cảnh báo áp suất tối đa:
  • Người lớn: 300mmHg
  • Trẻ sơ sinh: 150mmHg
    Thông số nhiệt độ: (Tuỳ chọn)
  • Dãi đo: 0 ~ 45℃ (32 to 113℉)
  • Độ phân giải: 0.1℃ (0.2℉)
  • Độ chính xác: 0~25℃ ±0.4℃(±0.7℉)
    Thông số IBP: (Tuỳ chọn)
  • Phạm vi: ±200mmHg
  • Độ chính xác: ±2mmHg
  • Độ chia: 1mmHg
  • Dãi đo: -40 đến 360mmHg
  • Phạm vi cảnh báo: -40 đến 360mmHg
    Thông số máy in: (Tuỳ chọn)
  • < >ương pháp:  In nhiệt mảngTốc độ: 12.5mm/giây, 25mm/giây (tuỳ chọn)
  • Thống kê dữ liệu: In dạng bảng
  • < >Khổ rộng giấy: 57mm (độ rộng thích hợp: 48mm)
    Thông số nguồn:
  • Nguồn yêu cầu: 100-240VAC, 50/60Hz,
  • Bảo vệ mất nguồn
    Thông số Pin:
  • Pin sạc (12V 2Ah)
  • Thời hian vậnhành : Khoảng 1 giờ
    Thông số màn hình:
  • Kích thước (Rộng x Sâu x Cao): 290 mm x 170 mm x 225 mm
  • Trọng lượng(kg): Khoảng 5.8 Kg (Với Pin và Mô-đun)
    Thông số mô-đun:
  • Kích thước (Rộngx Sâu x Cao): 217mm x 98mm x 64mm
  • Trọng lượng: Khoảng 880(g)
    Thông số môi trường:
    Nhiệt độ:
  • Vận hành: 10 đến 40℃ (45 ~113℉)
  • Lưu trữ: 10 đến 50℃ (-14 ~122℉)
    Độ ẩm:
  • Vận hành: Tối đa 95% RH . @ 40℃ (113℉) (không ngưng tụ)
  • Lưu trữ:Tối đa10 ~ 95 %RH@ 50℃ (122℉)
    Dãi áp suất không khí:
  • Vận hành: 70 ~ 106kPa
    Phụ kiện tuỳ chọn:
  • Bộ theo dõi IBP
  • Dây cáp cho điện cực dùng một lần ( 5 đạo)
  • Cảm biến SpO2 (dùng một lần)
  • Đầu dò nhiệt trên da (Skin temp. probe)
  • Xe đẩy
  • Hệ thống giám sát trung tâm


Máy điện tim 12 cần

Cùng loại
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor chuyên dụng dùng cho trẻ sơ sinh
  • Máy tạo Oxy đa năng kèm phun sương (dùng cho gia đình & cá nhân); công suất 10 lít; với màn hình cảm ứng Led 12inch sử dụng được cùng 01 lúc cho 02 người
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) kiêm chức năng đo điện tim (ECG) cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Máy bơm tiêm hormon tuyến yên để điều trị hội chứng IHH / Kallmann
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Hệ thống tiêm truyền vòng kín dùng trong gây mê tích hợp màn hình theo dõi EEG
  • Hệ thống tiêm truyền cơ vòng kín dùng trong gây mê y tế
  • Máy bơm tiêm insulin cho bệnh tiểu đường qua Bluetooth
  • Máy hút dịch xách tay với công suất 14 lít/phút
  • Máy hút dịch trẻ em, trẻ sơ sinh
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi sử dụng một lần dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera với màn hình 7inch (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Máy rửa và hút dịch dạ dày tự động dùng trong phẫu thuật và hồi sức tích cực chống độc
  • Máy điện tim kỹ thuật số 3 kênh
  • Máy siêu âm trắng đen xách tay
  • Tay khoan xương với mâm cặp JACOBS với tay cầm điều chỉnh được cỡ Ø 6.35 mm
  • Tay khoan xương nội tuỷ đa năng cao cấp sử dụng Pin
  • Bàn khám sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực
  • Bàn khám; Bàn sanh và phẫu thuật sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực đa chức năng
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Máy điều trị tuyến vú bằng tia hồng ngoại (Mastopathy  Treatment Apparatus)
  • Máy điều trị rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy chẩn đoán rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy hút tinh trùng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Máy đo khí áp mũi (Máy đo điện trở mũi) loại 4 pha tiêu chuẩn
  • Máy đo mũi bằng sóng âm kết hợp với máy vi tính (Laptop)
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo âm ốc tai và điện thính giác thân não (kết hợp OAE (DP/TE); ABR; ASSR) với kênh ghi âm đơn hoặc kép
  • Máy hàn mạch máu lưỡng cực
  • Dao đốt (đầu dò Saline) dùng cho cắt amiđan và cắt adenoidectomy của máy Coblator
  • Bộ dụng cụ phẫu thuật mũi xoang Fess
  • Que tăm nhựa Nha khoa dùng trong trám chân răng vĩnh viễn
  • Que tăm giấy Nha khoa dùng để sấy khô ống chân răng (điều trị tủy răng)
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Đầu kim tiêm bơm chất lỏng có lỗ bên hông
  • Kim tưới nội nha
  • Vật liệu làm đầy Ống chân răng bằng xi măng ionomer thủy tinh tự bảo dưỡng
  • Vật liệu nhựa hàn ống chân răng
  • Vật liệu làm đầy chân răng tạm thời (Bột canxi hydroxit trộn sẵn với bari sulfat)
  • Vật liệu làm đầy tạm thời tan trong chất béo cho ống chân răng
  • Kem EDTA phục hồi ống chân răng
Hỗ trợ
0938 736 336
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 6
  • Truy cập hôm nay 71
  • Tổng cộng 83216
Rank alexa