Màn hình hiển thị đồng thời tối đa 9 dạng sóng, 7 dạng sóng ECG.
Thông số dữ liệu lưu và xem lại 720 giờ.
Cơ chế xem lại dạng sóng ECG với thời gian lưu 60 phút.
Dữ liệu lưu lại 2880 nhóm NIBP.
23 loại loạn nhịp và ST segment.
Chức năng phân tích Oxy-CRG.
Tính toán được liều thuốc cho bệnh nhân.
Chức năng hỗ trợ phân tích điều hòa nhịp tim.
Quản lý thông tin bệnh nhân.
Pin sạc (sử dụng hơn 2 giờ).
Sử dụng cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh.
Thích hợp với hệ thống Monitor trung tâm. Thông số kỹ thuật:
Ưng dụng: Trẻ sơ sinh, trẻ em, người lớn
Hiển thị:
Tối đa 9 dạng sóng.
Đèn báo động.
Đèn báo nguồn DC.
Báo động âm thanh và QRS
Giao diện:
Cáp nối đo các thông số. Ngõ cấm nguồn.
Dòng ra : Dung sai < 20%, trở khảng đầu ra 50 Ohm, tín hiệu nháy < 30ms
Pin : Sạc Li-on, sử dụng hơn 2 giờ
Màn hình
Màn hình LCD màu 12.1”
Độ phân giải: 800x600
Kích thước: 290mm x 273mm x 150mm
Trọng lượng tịnh: 3.9kg
Số dạng sóng:9 dạng sóng. 2- Điện tim - ECG
Bảo vệ chống khử rung tim và phẫu thuật điện.
Chế độ chuyển đạo: 5 đạo trình (RA; LA; RL; LL; C)
Theo dõi được các chuyển đạo: I, II, III, aVR, aVL, aVF, định cỡ VCAL
Sóng ECG: 7 kênh
Chọn biên độ Gain (Độ nhạy): 0.25, 0.5, 1.0, 2.0, 4.0 (mm/mV, tự động). 3-Nhịp tim HR và báo động:
Phạm vi và báo động: Người lớn: 15-300 bpm (nhịp/ phút)
Sơ sinh/ Trẻ em: 15-350 bpm (nhịp/ phút)
Độ chính xác: 1% hoặc 1bpm (nhịp/ phút)
Độ phân giải: ±1bpm (nhịp/ phút)
Độ nhạy: >200mV
Trở kháng đầu vào: > 5MW
CMRR: Không lọc > 60dB
Có lọc > 80dB
Phạm vi phân cực điện cực: ± 300mV
Rò rỉ dòng : < mA
Thời gian khôi phục đường viền: Sau khi xốc tim < 5 giây (với chế độ lọc)
Bảo vệ: Cách điện: 4000VAC/50Hz
Tần số đáp ứng: Chế độ lọc: 1-25Hz
Chế độ không lọc: 0.05-150Hz
Báo động: Báo động âm thanh kép, với chức năng xem lại.
Điều hòa nhịp tim: Hoạt động sau khi gắn các điện cực
Tín hiệu quét: 1mV (P-P), độ chính xác 3% 4- Hô hấp (RESP):
Phương pháp đo: Trở kháng (RA-LL)
Trở kháng đầu vào: > 2.5MW
Băng thông: 0.3~2.5 (Hz)
Thang đo và báo động: 1-150 bpm (nhịp/ phút)
Độ phân giải: 1bmp (nhịp/ phút)
Độ chính xác : ±2 bpm (nhịp/ phút)
Báo động ngưng thở: 10-40 giây 5- Phân tích ST:
Khoảng đo: -9,9mm đến + 9,9mm
Độ phân giải: 0,1mm. 6- Phân tích loạn nhịp:
23 loại loạn nhịp tim.
Dùng cho người lớn và trẻ em: vô tâm thu, nhịp bị mất, nhịp chậm, nhịp nhanh, nhịp không đều, nhịp đôi, nhịp ba, nhanh thất, rung thất, …. 7- Huyết áp không xâm lấn (NIBP):
Loại bệnh nhân: Người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh
Chế độ kiểm tra: Giao động ký tự động
Chế độ làm việc: Bằng tay/ tự động/ liên tục
Đo ngắt quãng ở chế độ tự động: 1 phút ~ 12 giờ
Độ phân giải: 1mmHg
Độ chính xác: Sai số < ± 5mmHg, nhỏ hơn 8 mmHg
Thang đo nhịp (PR): 40-240 bpm (nhịp/ phút)
Báo động: Tâm thu/ tâm trương/ trung bình
Áp lực: 0-300mmHg
Thang đo:
Người lớn: Áp lực tâm thu: 10-300mmHg
Áp lực tâm trương: 10-300mmHg
Áp lực trung bình: 10-300mmHg
Bảo vệ quá áp: bảo vệ kép
(1) 300-330mmHg (độ nhạy 15s)
(2) hơn 330mmHg (tức thời)
Trẻ em: Áp lực tâm thu: 10-240mmHg
Áp lực tâm trương: 10-240mmHg
Áp lực trung bình: 10-240mmHg
Bảo vệ quá áp: bảo vệ kép
(1) 240-264mmHg (độ nhạy 15s)
(2) hơn 264mmHg (tức thời)
Trẻ sơ sinh:Áp lực tâm thu: 10-150mmHg
Áp lực tâm trương: 10-150mmHg
Áp lực trung bình: 10-150mmHg
Bảo vệ quá áp: bảo vệ kép
(1) 150-165mmHg (độ nhạy 15s)
(2) hơn 165mmHg (tức thời)
Thời gian bơm bao đo: £ 35 giây. 8- Huyết áp xâm lấn (IBP):