Danh mục sản phẩm
 

1.1.1.16 - Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số



Code No: 1010116
Xuất xứ: Mỹ
Bảo hành: 12 tháng
1.1.1.16 - Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số

Đặc tính và thông số kỹ thuật của máy Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số :

Đặc tính kỹ thuật:
  • Màn hình LCD 12.1” độ phân giải cao.
  • Dễ dàng vận hành.
  • Màn hình hiển thị đồng thời tối đa 9 dạng sóng, 7 dạng sóng ECG.
  • Thông số dữ liệu lưu và xem lại 720 giờ.
  • Cơ chế xem lại dạng sóng ECG với thời gian lưu 60 phút.
  • Dữ liệu lưu lại 2880 nhóm NIBP.
  • 23 loại loạn nhịp và ST segment.
  • Chức năng phân tích Oxy-CRG.
  • Tính toán được liều thuốc cho bệnh nhân.
  • Chức năng hỗ trợ phân tích điều hòa nhịp tim.
  • Quản lý thông tin bệnh nhân.
  • Pin sạc (sử dụng hơn 2 giờ).
  • Sử dụng cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh.
  • Thích hợp với hệ thống Monitor trung tâm.
    Thông số kỹ thuật:
    Ưng dụng: Trẻ sơ sinh, trẻ em, người lớn
    Hiển thị:
  • Tối đa 9 dạng sóng.
  • Đèn báo động.
  • Đèn báo nguồn DC.
  • Báo động âm thanh và QRS
    Giao diện:
  • Cáp nối đo các thông số. Ngõ cấm nguồn.
  • Dòng ra : Dung sai < 20%, trở khảng đầu ra 50 Ohm, tín hiệu nháy < 30ms
  • Pin : Sạc Li-on, sử dụng hơn 2 giờ
  1. Màn hình
  • Màn hình LCD màu 12.1”
  • Độ phân giải: 800x600
  • Kích thước: 290mm x 273mm x 150mm
  • Trọng lượng tịnh: 3.9kg
  • Số dạng sóng:9 dạng sóng.
    2- Điện tim - ECG
  • Bảo vệ chống khử rung tim và phẫu thuật điện.
  • Chế độ chuyển đạo: 5 đạo trình (RA; LA; RL; LL; C)
  • Theo dõi được các chuyển đạo: I, II, III, aVR, aVL, aVF, định cỡ VCAL
  • Sóng ECG: 7 kênh
  • Chọn biên độ Gain (Độ nhạy): 0.25, 0.5, 1.0, 2.0, 4.0 (mm/mV, tự động).
    3-Nhịp tim HR và báo động:
  • Phạm vi và báo động: Người lớn: 15-300 bpm (nhịp/ phút)
                                     Sơ sinh/ Trẻ em: 15-350 bpm (nhịp/ phút)
  • Độ chính xác: 1% hoặc 1bpm (nhịp/ phút)
  • Độ phân giải: ±1bpm (nhịp/ phút)
  • Độ nhạy: >200mV
  • Trở kháng đầu vào: > 5MW
  • CMRR: Không lọc > 60dB
                Có lọc > 80dB
  • Phạm vi phân cực điện cực: ± 300mV
  • Rò rỉ dòng : < mA
  • Thời gian khôi phục đường viền: Sau khi xốc tim < 5 giây (với chế độ lọc)
  • Bảo vệ: Cách điện: 4000VAC/50Hz
  • Tần số đáp ứng: Chế độ lọc: 1-25Hz
                             Chế độ không lọc: 0.05-150Hz
  • Báo động: Báo động âm thanh kép, với chức năng xem lại.
  • Điều hòa nhịp tim: Hoạt động sau khi gắn các điện cực
  • Tín hiệu quét: 1mV (P-P), độ chính xác 3%
    4- Hô hấp (RESP):
  • Phương pháp đo: Trở kháng (RA-LL)
  • Trở kháng đầu vào: > 2.5MW
  • Băng thông: 0.3~2.5 (Hz)
  • Thang đo và báo động: 1-150 bpm (nhịp/ phút)
  • Độ phân giải: 1bmp (nhịp/ phút)
  • Độ chính xác : ±2 bpm (nhịp/ phút)
  • Báo động ngưng thở: 10-40 giây
    5- Phân tích ST:
  • Khoảng đo: -9,9mm đến + 9,9mm
  • Độ phân giải: 0,1mm.
    6- Phân tích loạn nhịp:
  •  23 loại loạn nhịp tim.
  • Dùng cho người lớn và trẻ em: vô tâm thu, nhịp bị mất, nhịp chậm, nhịp nhanh, nhịp không đều, nhịp đôi, nhịp ba, nhanh thất, rung thất, ….
    7- Huyết áp không xâm lấn (NIBP):
  • Loại bệnh nhân: Người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Chế độ kiểm tra: Giao động ký tự động
  • Chế độ làm việc: Bằng tay/ tự động/ liên tục
  • Đo ngắt quãng ở chế độ tự động: 1 phút ~ 12 giờ
  • Độ phân giải: 1mmHg
  • Độ chính xác: Sai số < ± 5mmHg, nhỏ hơn 8 mmHg
  • Thang đo nhịp (PR): 40-240 bpm (nhịp/ phút)
  • Báo động: Tâm thu/ tâm trương/ trung bình
  • Áp lực: 0-300mmHg
  • Thang đo:
    • Người lớn: Áp lực tâm thu: 10-300mmHg
                        Áp lực tâm trương: 10-300mmHg
                        Áp lực trung bình: 10-300mmHg
           Bảo vệ quá áp: bảo vệ kép
                       (1) 300-330mmHg (độ nhạy 15s)
                       (2) hơn 330mmHg (tức thời)
    • Trẻ em: Áp lực tâm thu: 10-240mmHg
                        Áp lực tâm trương: 10-240mmHg
                        Áp lực trung bình: 10-240mmHg
           Bảo vệ quá áp: bảo vệ kép
                       (1) 240-264mmHg (độ nhạy 15s)
                       (2) hơn 264mmHg (tức thời)
    • Trẻ sơ sinh:Áp lực tâm thu: 10-150mmHg
                         Áp lực tâm trương: 10-150mmHg
                         Áp lực trung bình: 10-150mmHg
           Bảo vệ quá áp: bảo vệ kép
                         (1) 150-165mmHg (độ nhạy 15s)
                         (2) hơn 165mmHg (tức thời)
  • Thời gian bơm bao đo: £ 35 giây.
    8- Huyết áp xâm lấn (IBP):
  • Kênh: 2 kênh đo
  • Phạm vi: -100mmHg ~ 400mmHg
  • Độ chính xác: ±2% hoặc 1mmHg
  • Độ phân giải: 1 mmHg
  • Phạm vi báo động:    SYS: -20 ~ 2800mmHg
                                   DIA: -60 ~ 200mmHg
                                   MEAN: -40 ~ 240mmHg
    9- Nhiệt độ:
  • Nhiệt độ da: Có thể lựa chọn °C và F
  • Kênh đo: 2 kênh, hiển thị T1, T2 và DT
  • Phạm vi đo: 0-50°C
  • Phạm vi báo động: 0-50°C
  • Độ phân giải: ± 0.1°C (độ chính xác chu vi)
    ± 0.2°C (gồm đầu dò nhiệt độ)
  • Độ chính xác: ±0.1°C
  • Đầu dò: Điện trở; trực tràng và da (sử dụng nhiều lần và một lần)
    10- SpO2
  • Phạm vi: 0~100%
  • Phạm vi báo động: 0~100%
  • Độ phân giải: ±1%
  • Độ chính xác: 70%-100%, ±2%; 60%-70%, ±3%
  • Phạm vi báo động và nhịp (PR): 0-300 bpm
  • Độ phân giải: 1 bpm
  • Độ chính xác: ±1%
    11- Đo CO2 (EtCO2):
  • Nguyên tắc hoạt động: Quang phổ hồng ngoại
  • Phương pháp đo: Dòng phụ (side stream)
  • Phạm vi báo động và đo: 0% đến 13%
  • Độ chính xác:  < 5.0% CO2 (tại ATPS): ±2mmHg
                           > 5.0% CO2 (tại ATPS): < 10% đang đọc
  • Thời gian làm ấm: 2~15 giây
  • Thời gian đáp ứng:
    Dò tìm: 28 mSec (đặc trưng)
    Hệ thống: 100 mSec
    12- Máy in:
  • Giấy ghi khổ: 48mm
  • Tốc độ ghi: 25mm/s
  • Ghi dạng sóng: tối đa 3
    13- Xu hướng (Trend)
  • Xu hướng xem lại: 30 ngày, phân tích mỗi phút
  • Báo động bất thường: Cài báo động cho tất cả các thông số
  • Xem lại chỉ số đo: > 2880 dữ liệu đo NIBP
    14- Môi trường làm việc:
  • Phạm vi nhiệt độ:  Điều kiện làm việc: 0-45°C
                               Điều kiện lưu kho: 20°C - 55°C
  • Độ ẩm:  Hoạt động 45°C: 85%
                 Lưu kho 40°C: 93%
    15-Yêu cầu nguồn điện:
  • Điện áp sử dụng: AC110/220V
  • Tần số: 50/60Hz
  • Pin sạc Li-on
  • Nguồn vào tối đa 70VA DC 16V, dòng vào tối đa 4A.
 

Máy điện tim 12 cần đo được phế dung

Cùng loại
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor chuyên dụng dùng cho trẻ sơ sinh
  • Máy tạo Oxy đa năng kèm phun sương (dùng cho gia đình & cá nhân); công suất 10 lít; với màn hình cảm ứng Led 12inch sử dụng được cùng 01 lúc cho 02 người
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) kiêm chức năng đo điện tim (ECG) cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Máy bơm tiêm hormon tuyến yên để điều trị hội chứng IHH / Kallmann
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Hệ thống tiêm truyền vòng kín dùng trong gây mê tích hợp màn hình theo dõi EEG
  • Hệ thống tiêm truyền cơ vòng kín dùng trong gây mê y tế
  • Máy bơm tiêm insulin cho bệnh tiểu đường qua Bluetooth
  • Máy hút dịch xách tay với công suất 14 lít/phút
  • Máy hút dịch trẻ em, trẻ sơ sinh
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi sử dụng một lần dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera với màn hình 7inch (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Máy rửa và hút dịch dạ dày tự động dùng trong phẫu thuật và hồi sức tích cực chống độc
  • Máy điện tim kỹ thuật số 3 kênh
  • Máy siêu âm trắng đen xách tay
  • Tay khoan xương với mâm cặp JACOBS với tay cầm điều chỉnh được cỡ Ø 6.35 mm
  • Tay khoan xương nội tuỷ đa năng cao cấp sử dụng Pin
  • Bàn khám sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực
  • Bàn khám; Bàn sanh và phẫu thuật sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực đa chức năng
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Máy điều trị tuyến vú bằng tia hồng ngoại (Mastopathy  Treatment Apparatus)
  • Máy điều trị rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy chẩn đoán rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy hút tinh trùng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Máy đo khí áp mũi (Máy đo điện trở mũi) loại 4 pha tiêu chuẩn
  • Máy đo mũi bằng sóng âm kết hợp với máy vi tính (Laptop)
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo âm ốc tai và điện thính giác thân não (kết hợp OAE (DP/TE); ABR; ASSR) với kênh ghi âm đơn hoặc kép
  • Máy hàn mạch máu lưỡng cực
  • Dao đốt (đầu dò Saline) dùng cho cắt amiđan và cắt adenoidectomy của máy Coblator
  • Bộ dụng cụ phẫu thuật mũi xoang Fess
  • Que tăm nhựa Nha khoa dùng trong trám chân răng vĩnh viễn
  • Que tăm giấy Nha khoa dùng để sấy khô ống chân răng (điều trị tủy răng)
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Đầu kim tiêm bơm chất lỏng có lỗ bên hông
  • Kim tưới nội nha
  • Vật liệu làm đầy Ống chân răng bằng xi măng ionomer thủy tinh tự bảo dưỡng
  • Vật liệu nhựa hàn ống chân răng
  • Vật liệu làm đầy chân răng tạm thời (Bột canxi hydroxit trộn sẵn với bari sulfat)
  • Vật liệu làm đầy tạm thời tan trong chất béo cho ống chân răng
  • Kem EDTA phục hồi ống chân răng
Hỗ trợ
0938 736 336
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 4
  • Truy cập hôm nay 86
  • Tổng cộng 56699
Rank alexa