Danh mục sản phẩm
 

1.1.1.31 - Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số



Code No: 1010131
Xuất xứ: Hàn Quốc
Bảo hành: 12 tháng
1.1.1.31 - Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số

Đặc tính và thông số kỹ thuật của Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số​:

  • Siêu chức năng:
  • Nhẹ và nhỏ gọn (ít hơn 2kg)
  • Ấn trực tiếp nút DC để khởi động
  • Pin hoạt động liên tục trong (2 giờ)
  • Dễ dàng xách tay khi vận chuyển
  • Xem rõ ràng và dễ dàng sử dụng:
  • Màn hình màu cảm ứng TFT rộng 10” với độ phân giải cao
  • Kết nối trực tiếp màn hình bên ngoài qua cổng VGA
  • Khóa chính an toàn
  • Khả năng lưu trữ tối đa:
  • Có khả năng lưu trữ tối đa 30 ngày và có khả năng báo động
  • Có khả năng lưu trữ 20 bước song trong 10 giây
  • Các thông số tối ưu và hiệu suất kỹ thuật: (ECG; NIBP; SpO2; TEMP; IBP; RESP)
  • Điện tim nhiều cần (5 chuyển đạo, 7 cần)
  • Máy tạo nhịp tim phát hiện
  • NIBP đo lường nhanh và ổn định
  • Di chuyển dễ dàng và lọc được tiếng ồn
  • Khả năng phát hiện từ thấp đến cao (0.05~20%)
  • Hiển thị phạm vi SpO2
  • Tích hợp máy in nhiệt với mẫu giấy 58mm hoặc mẫu khác
  • Có thể sử dụng cho người lớn, nhi và trẻ sơ sinh
    Thông số kỹ thuật:
    ECG
  • Cần: 2 cần
  • Chuyển đạo: 3 chuyển đạo hoặc 5 chuyển đạo
  • Cơ hội chọn lựa: x0.25; x0.5; x1; x2
  • Dãi dao động: 1.0cm/mV ± 10%
  • Phạm vi nhịp tim: 0 đến 300bpm
  • Độ chính xác nhịp tim: ± 3% hoặc ± 3bpm
  • Chế độ máy tạo nhịp tim phát hiện: tùy thuộc vào người sử dụng
    SpO2
  • Phạm vi SpO2: 0 đến 100%
  • Độ chính xác: 70% đến 100% ± 2 chữ số; 50% đến 69% ± 3 chữ số; 0% đến 49%không xác định
  • Phạm vi tỉ lệ dao động: 15 đến 300 bpm. Độ chính xác tỉ lệ dao động: ± 3bpm
  • Chỉ số truyền dịch: 0.05% đến 20%
    NIBP
  • Kỹ thuật đo lường: dao động kế
    Phạm vi đo lường:
  • Người lớn: Huyết áp tâm thu (40 đến 260mmHg); Huyết áp tâm trương (20~200mmHg); Áp lực động mạch (26~220mmHg).
  • Nhi: Huyết áp tâm thu (40 đến 160mmHg); Huyết áp tâm trương (20~120mmHg); Áp lực động mạch (26~133mmHg).
  • Trẻ sơ sinh: Huyết áp tâm thu (40 đến 130mmHg); Huyết áp tâm trương (20~110mmHg); Áp lực động mạch (20~100mmHg).
  • Chế độ hoạt động: Bằng tay, tự động (1,2,3,5,10,15,30,60,90 phút; 2,4,8,16 giờ), STAT
    Nhiệt độ
  • Bộ cảm biến: YSI400 series. Độ phân giải: 0.10C.
  • Phạm vi đo lường: 150C đến 450C.
  • Độ chính xác: ± 0.10C (250C đến 450C) ± 0.20C (150C đến 240C)
  • Hô hấp
  • Phương pháp: RA-LL điện trở kháng; RA-LA điện trở kháng
  • Phạm vi đo lường: 0 đến 15 rpm. Độ chính xác: ±2rpm. Mức báo động: 10 đến 40 giây
    IBP
  • Phạm vi đo lường: -50 đến 300 mmHg. Độ chính xác: ±1mmHg. Cần: 2 cần
  • Dãi cân bằng Zero: ±200 mmHg
    EtCO2:
  • Loại mẫu đo EtCO2: side stream
  • Phạm vi đo: 0 đến 150mmHg; 0 đến 19.7; 0 đến 20kPa
  • Dãy hô hấp: 2 đến 150 bpm/phút
  • Phạm vi đo CO2: 3 đến 50mmHg
  • Độ chính xác:
  • 0 đến 40mmHg ± 2mmHg; 41 đến 70mmHg ± 5%
  • 71 đến 100mmHg ± 8%
  • 101 đến 150mmHg ± 10%
  • Độ phân giải: 0 đến 69mmHg 0.1mmHg; 70 đến 150mmHg 0.25mmHg
    Máy in (tùy chọn):
  • Phương pháp: hình thức ghi nhiệt
  • Kênh dạng sóng: tối đa 2
  • Độ rộng của giấy: 58mm
  • Tốc độ ghi: 25mm/s; 50mm/s.
  • Kiểu: tích hợp in nhiệt
    Nguồn điện:
  • Dụng cụ
  • Nguồn điện vào: 100-240VAC; 50/60 Hz
  • Cầu chì: 5Amperes, 250V
  • Loại: Pin trong NI-ON
  • Công suất pin: 2 giờ sử dụng, pin đực sạc đầy.
  • Thời gian sạc: 10 giờ.
    Thông số chung:
  • Hiển thị:
  • Hiển thị: màn hình LCD màu, 7”
  • Độ phân giải: 800 x 960 pixels
  • Thông số theo dõi: tối đa 4 (ECG1, ECG2, Hô hấp, SpO2, 2 xIBP, 2 x Nhiệt độ, EtCO2)

  • Tốc độ quét: 12,5, 25mm/ giây
  • Xu hướng:
  • Bộ nhớ: 72 giờ ở khoảng thời gian 1 phút.
  • Hiển thị: dạng bảng, đồ thị
  • Đầu ra: RS232, LAN
  • Đặc tính vật lý
  • Trọng lượng: 3.5 kg (thiết bị chính)
  • Kích thước: 29 cm x 22cm x 10cm
    Môi trường
  • Nhiệt độ hoạt động: 50C – 400C
  • Nhiệt độ vận chuyển/ lưu trữ: -200C – 700C
  • Độ ẩm hoạt động: 15% - 95% không ngưng tụ.
  • Độ cao hoạt động: -1.000ft – 12.000ft


Máy siêu âm màu xách tay

Cùng loại
Sản phẩm bán chạy
  • Monitor chuyên dụng dùng cho trẻ sơ sinh
  • Máy tạo Oxy đa năng kèm phun sương (dùng cho gia đình & cá nhân); công suất 10 lít; với màn hình cảm ứng Led 12inch sử dụng được cùng 01 lúc cho 02 người
  • Máy đo oxy xung đầu ngón tay kết nối Bluetooth qua Smartphone; Ipad; PC hệ điều hành Android; IOS
  • Máy đo độ bảo hoà Ôxy trong máu (Máy SpO2 loại cầm tay) kiêm chức năng đo điện tim (ECG) cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Máy bơm tiêm hormon tuyến yên để điều trị hội chứng IHH / Kallmann
  • Máy bơm tiêm Insulin cho người bị bệnh tiểu đường
  • Hệ thống tiêm truyền vòng kín dùng trong gây mê tích hợp màn hình theo dõi EEG
  • Hệ thống tiêm truyền cơ vòng kín dùng trong gây mê y tế
  • Máy bơm tiêm insulin cho bệnh tiểu đường qua Bluetooth
  • Máy hút dịch xách tay với công suất 14 lít/phút
  • Máy hút dịch trẻ em, trẻ sơ sinh
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera và phụ kiện đi kèm (loại lưỡi sử dụng một lần dùng cho người lớn; trẻ em; trẻ sơ sinh và đặt nội khí quản khó)
  • Bộ đặt nội khí quản có camera với màn hình 7inch (loại lưỡi tái sử dụng dùng cho người lớn; trẻ em và trẻ sơ sinh)
  • Máy rửa và hút dịch dạ dày tự động dùng trong phẫu thuật và hồi sức tích cực chống độc
  • Máy điện tim kỹ thuật số 3 kênh
  • Máy siêu âm trắng đen xách tay
  • Tay khoan xương với mâm cặp JACOBS với tay cầm điều chỉnh được cỡ Ø 6.35 mm
  • Tay khoan xương nội tuỷ đa năng cao cấp sử dụng Pin
  • Bàn khám sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực
  • Bàn khám; Bàn sanh và phẫu thuật sản phụ khoa bằng điện thuỷ lực đa chức năng
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Monitor theo dõi tim thai
  • Máy điều trị tuyến vú bằng tia hồng ngoại (Mastopathy  Treatment Apparatus)
  • Máy điều trị rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy chẩn đoán rối loạn chức năng tình dục nam giới
  • Máy hút tinh trùng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống khám và điều trị Tai Mũi Họng
  • Hệ thống nội soi Full HD với Camera & nguồn sáng tích hợp thành một khối
  • Máy đo khí áp mũi (Máy đo điện trở mũi) loại 4 pha tiêu chuẩn
  • Máy đo mũi bằng sóng âm kết hợp với máy vi tính (Laptop)
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo mũi bằng sóng âm
  • Máy đo âm ốc tai và điện thính giác thân não (kết hợp OAE (DP/TE); ABR; ASSR) với kênh ghi âm đơn hoặc kép
  • Máy hàn mạch máu lưỡng cực
  • Dao đốt (đầu dò Saline) dùng cho cắt amiđan và cắt adenoidectomy của máy Coblator
  • Bộ dụng cụ phẫu thuật mũi xoang Fess
  • Que tăm nhựa Nha khoa dùng trong trám chân răng vĩnh viễn
  • Que tăm giấy Nha khoa dùng để sấy khô ống chân răng (điều trị tủy răng)
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Bút BTR - công cụ loại bỏ các dụng cụ nha khoa bị hỏng
  • Đầu kim tiêm bơm chất lỏng có lỗ bên hông
  • Kim tưới nội nha
  • Vật liệu làm đầy Ống chân răng bằng xi măng ionomer thủy tinh tự bảo dưỡng
  • Vật liệu nhựa hàn ống chân răng
  • Vật liệu làm đầy chân răng tạm thời (Bột canxi hydroxit trộn sẵn với bari sulfat)
  • Vật liệu làm đầy tạm thời tan trong chất béo cho ống chân răng
  • Kem EDTA phục hồi ống chân răng
Hỗ trợ
0938 736 336
Y!H
skype
Liên kết website
Thống kê
  • Đang truy cập 6
  • Truy cập hôm nay 57
  • Tổng cộng 83312
Rank alexa